Chào mọi người~! Trước hết cho Pon xin lỗi vì đã up bài hơi chậm. Pon mới nhập học + lu bu phòng trọ nên chưa ổn định được. Giờ mới có hàng cho các bạn nè. Mở đầu là những thay đổi của 3 class KoC (Knights of Cygnus): Thunder Breaker, Wind Archer và Dawn Warrior nha!
Mục lục:
1. Những thay đổi chung của Cygnus Knights
2. Thunder Breaker
3. Wind Archer
4. Dawn Warrior
—
Những thay đổi chung của Cygnus Knights:
—
Max level của Dawn Warrior, Wind Archer, Thunder Breaker tăng từ 120 lên 250. Từng class được sửa skill, skill mới và có thêm Hyper Skill. Vì thế nên mỗi class trên sẽ được reset AP và SP. Ngoài ra, chuỗi nhiệm vụ dành cho Knights of Cygnus (KoC) và Nhiệm vụ của Tot cũng được làm mới.
Do bản update mới này, bạn không thể tạo Blaze Wizard và Night Walker nữa. KoC không còn nhận được 10% bonus EXP khi đánh quái. Ultimate Explorer không còn tạo được nữa.
Nghề của KoC được chuyển thành: Job 1 – Level 10, Job 2 – Level 30, Job 3 – Level 60, Job 4 – Level 100.
Mỗi KoC sẽ có Rương đồ Cash Shop riêng biệt, không sử dụng chung nữa.
Khi tạo nhân vật là KoC, bạn sẽ được chọn những kiểu tóc và mặt mới dành riêng cho KoC.
.
.
Thunder Breaker
Thông tin chung:
CLASS: Cygnus Knight (Pirate)
VŨ KHÍ: Knuckles
PHỤ TRANG ĐẶC BIỆT: Jewel
ĐỘ LINH ĐỘNG: Trung Bình
HP: Trung Bình
MP: Trung Bình
CHỈ SỐ CHÍNH: Strength (STR)
MAX LEVEL: 250
Kĩ năng:
Thunder Breaker Basics
+ Attack Skill
Elemental Slash: Mana tiêu tốn: 0, Sát thương: 130%, Số lần Tấn công: 1, Số mục tiêu Tối đa: 3. Max Level: 1
+ Passive Skill
Elemental Harmony: STR: +1 cho mỗi 2 level. Max Level: 1
Elemental Expert: Thuộc tính Nguyên tố: -50%. Max Level: 1. Nhận được khi đạt level 120.
Noble Mind: Tăng level của skill Empress’s Blessing lên 6. Max Level: 6. Cần làm nhiệm vụ để tăng level skill này (bắt đầu từ level 125).
+ Active Skill
Elemental Shift: Mana tiêu tốn: 4, Nhảy thêm 1 lần trên không. Max Level: 1
Imperial Recall: Mana tiêu tốn: 100, Trở về Ereve, Cooldown: 1800 giây. Max Level: 1
Echo of Hero: Tấn công Vật lý/Pháp thuật: +4%, Duy trì: 40 phút, Cooldown: 2 giờ. Max Level: 1. Nhận được khi đạt level 200
Thunder Breaker 1st
+ Attack Skill
Đòn kết hợp: Lightning Punch + Flash
Lightning Punch: Mana tiêu tốn: 21, Sát thương: 160%, Số lần Tấn công: 2, Số mục tiêu Tối đa: 4. Max Level: 20
Flash: Dịch chuyển tức thời tới kẻ thù gần nhất. Mana tiêu tốn: 9, Sát thương: 310%, Số lần Tấn công: 1, Số mục tiêu Tối đa: 4. Max Level: 15
+ Passive Skill
Electrified: Khả năng nhận Lightning Buff: +20%, Số lần cộng gộp Tối đa: +1, Tốc độ: +40, Lực nhảy: +20, Tốc độ Tối đa: +20. Max Level: 20
+ Active Skill
Lightning Elemental: Mana tiêu tốn: 20, Duy trì: 180 giây, Khả năng nhận Lightning Buff: 10%, Duy trì: 30 giây, Xuyên giáp: +5%, Số lần cộng gộp Tối đa: 1. Max Level: 10
Thunder Breaker 2nd
+ Attack Skill
Đòn phối hợp: Shark Sweep + Tidal Crash
Shark Sweep: Mana tiêu tốn: 31, Sát thương: 155%, Số lần Tấn công: 4, Số mục tiêu Tối đa: 6. Max Level: 20
Tidal Crash: Mana tiêu tốn: 20, Sát thương: 255, Số lần Tấn công: 2, Số mục tiêu Tối đa: 8. Max Level: 20
+ Passive Skill
Knuckle Mastery: Tinh thông Knuckle: +50%, Chính xác: +120. Max Level: 10
Gains: STR: +60. Max Level: 15
Lightning Boost: Khả năng nhận Lightning Buff +20%, Số lần cộng gộp Tối đa: +1, Tấn công Vật lý: +20. Max Level: 20
+ Active Skill
Knuckle Booster: Rank Tốc độ Tấn công: -2, Mana tiêu tốn: 11, Duy trì: 200 giây. Max Level: 10
Thunder Breaker 3rd
+ Attack Skill
Đòn phối hợp: Ascension + Thunder

Ascension: Mana tiêu tốn: 41, Sát thương: 175%, Số lần Tấn công: 5, Số mục tiêu Tối đa: 6. Max Level: 20

Thunder: Có thể sử dụng khi nhảy hoặc sau khi sử dụng skill Ascension. Mana tiêu tốn: 37, Sát thương: 150%, Số lần Tấn công: 4, Số mục tiêu Tối đa: 6. Max Level: 20
Gale: Chỉ có thể sử dụng khi bạn đang có 3 Lightning Buff: Mana tiêu tốn: 65, Sát thương: 381, Số lần Tấn công: 3, Số mục tiêu Tối đa: 6, Sát thương tăng thêm cho mỗi Lightning Buff: +3%, Duy trì: 60 giây, Cooldown: 20 giây. Max Level: 20
+ Passive Skill
Link Mastery: Sát thương tăng khi sử dụng các đòn tấn công nối nhau: +15%. Max Level: 20
Lightning Lord: Khả năng nhận Lightning Buff +30%, Số lần cộng gộp Tối đa: +1, Tấn công Vật lý: +30. Max Level: 20
+ Active Skill
Seawall: Mana tiêu tốn: 70, Kháng Thuộc tính/Trạng thái bất thường: +30%, Duy trì: 180 giây. Max Level: 20
Ironclad: Mana tiêu tốn: 70, Sát thương: +5%, Sát thương nhận được: -10%, Duy trì: 180 giây. Max Level: 10
Thunder Breaker 4th
+ Attack Skill
Đòn phối hợp: Annihilate + Thunderbolt
Annihilate: Mana tiêu tốn: 60, Sát thương: 250%, Số lần Tấn công: 2, Số mục tiêu Tối đa: 1, Số lần tấn công tăng thêm cho mỗi Lightning Buff: +1 (Có thể tấn công tối đa 7 lần). Max Level: 30
Hiệu ứng đã được thu nhỏ
Thunderbolt: Mana tiêu tốn: 75, Sát thương: 280%, Số lần Tấn công: 5, Số mục tiêu Tối đa: 8. Max Level: 30
+ Passive Skill
Hiệu ứng đã được thu nhỏ
Typhoon: cấp cao hơn của skill Gale. Chỉ có thể sử dụng khi có 2 Lightning Buff: Mana tiêu tốn: 49, Sát thương: 390%, Số lần Tấn công: 5, Số mục tiêu Tối đa: 8, Sát thương tăng thêm cho mỗi Lightning Buff: 7%, Duy trì: 90 giây, Cooldown: 10 giây. Max Level: 30
Knuckle Expert: Tinh thông Knuckle: +70%, Tấn công Vật lý: +30, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +15%. Max Level: 30
Electrify: Max HP: +20%, Né tránh: +20%, Sát thương nhận được: -20%. Max Level: 10
Thunder God: Khả năng nhận được Lightning Buff: +30%, Số lần cộng gộp Tối đa: +1, Tỉ lệ Sát thương Chí mạng: +30%, Sát thương Chí mạng Tối đa: +30%
+ Active Skill
Call of Cygnus: Buff cho toàn nhóm. Mana tiêu tốn: 70, All Stats: +15%, Duy trì: 900. Max Level: 30. Nhận được khi đạt level 120
Speed Infusion: Giảm Rank tốc độ tấn công cho bản thân và người trong nhóm. Mana tiêu tốn: 40, Duy trì: 300 giây. Max Level: 20
Arc Charger: Mana tiêu tốn: 80, Tất cả các skill được tăng thêm 40% số lần tấn công tối đa, Duy trì: 180 giây. Max Level: 30
Hyper Skills
+ Active Skill
Deep Rising: Mana tiêu tốn: 350, Sát thương: 860%, Số lần Tấn công: 7, Số mục tiêu Tối đa: 15, Cooldown: 90 giây
Glory of the Guardians: KoC trong party cũng nhận được buff này. Mana tiêu tốn: 100, Sát thương: +10%, Sát thương Tối đa: +5000000, Duy trì: 60 giây, Cooldown: 120 giây
Primal Bolt: Mana tiêu tốn: 200, cooldown và số Lightning Buff cần thiết của skill Gale được thay thành Tỉ lệ xuyên giáp. Xuyên giáp tăng thêm cho mỗi Lightning Buff: +9%, Sát thương: +25%, Duy trì: 180 giây
+ Passive Skill
Hyper Strength: Tăng STR (+50)
Hyper Dexterity: Tăng DEX (+50)
Hyper Intelligence: Tăng INT (+50)
Hyper Luck: Tăng LUK (+50)
Hyper Critical: Tăng Tỉ lệ Sát thương Chí mạng (+10%)
Hyper Chính xác: Tăng Chính xác (+20%)
Hyper Health: Tăng Max HP (+15%)
Hyper Mana: Tăng Max MP (+15%)
Hyper Fury: Tăng Max DF (+50)
Hyper Defense: Tăng Phòng thủ Vật lý (+500)
Hyper Magic Defense: Tăng Phòng thủ Pháp thuật (+500)
Hyper Speed: Tăng Tốc độ (+10)
Hyper Jump: Tăng Lực nhảy (+10)
+ Advanced Skill
Gale – Reinforce: Sát thương: +20%
Gale – Spread: Số mục tiêu Tối đa: +2
Gale – Extra Strike: Số lần Tấn công: +1
Thunderbolt – Reinforce: Sát thương: +20%
Thunderbolt – Spread: Số mục tiêu Tối đa: +2
Thunderbolt – Extra Strike : Số lần Tấn công: +1
Annihilate – Reinforce: Sát thương: +20%
Annihilate – Guardbreak: Xuyên giáp: +20%
Annihilate – Boss Rush: Sát thương lên Boss: +20%
.
.
Wind Archer
Thông tin chung:
CLASS: Cygnus Knight
EQUIPMENT TYPE: Bowman
VŨ KHÍ: Bow
PHỤ TRANG ĐẶC BIỆT: Jewel
ĐỘ LINH ĐỘNG: Cao
HP: Thấp
MP: Trung Bình
CHỈ SỐ CHÍNH: Dexterity (DEX)
MAX LEVEL: 250
Kĩ năng:
Wind Archer Basics
+ Attack Skill
Elemental Slash: Mana tiêu tốn: 0, Sát thương: 130%, Số lần Tấn công: 1, Số mục tiêu Tối đa: 3. Max Level: 1
+ Passive Skill
Elemental Harmony: STR: +1 cho mỗi 2 level. Max Level: 1
Elemental Expert: Thuộc tính Nguyên tố: -50%. Max Level: 1. Nhận được khi đạt level 120.
Noble Mind: Tăng level của skill Empress’s Blessing lên 6. Max Level: 6. Cần làm nhiệm vụ để tăng level skill này (bắt đầu từ level 125).
+ Active Skill
Elemental Shift: Mana tiêu tốn: 4, Nhảy thêm 1 lần trên không. Max Level: 1
Imperial Recall: Mana tiêu tốn: 100, Trở về Ereve, Cooldown: 1800 giây. Max Level: 1
Echo of Hero: Tấn công Vật lý/Pháp thuật: +4%, Duy trì: 40 phút, Cooldown: 2 giờ. Max Level: 1. Nhận được khi đạt level 200
Wind Archer 1st
+ Attack Skill
Breeze Arrow: Mana tiêu tốn: 22, Sát thương: 120%, Số lần Tấn công: 3, Số mục tiêu Tối đa: 5. Max Level: 20
+ Passive Skill
Whispers of the Wind: Tấn công Vật lý: +20, Chính xác: +400, Né tránh: +400, Tầm tấn công: 160. Max Level: 20
+ Active Skill
Wind Walk: Mana tiêu tốn: 10, Lướt xuyên qua mục tiêu. Passive Effect: Tốc độ: +35, Lực nhảy: +15, Tốc độ Tối đa: +20. Max Level: 15
Storm Elemental: Mana tiêu tốn: 20, Sát thương: +10%, Duy trì: 180 giây. Max Level: 10
Wind Archer 2nd
+ Attack Skill
Fairy Spiral: Đẩy lùi mục tiêu, Mana tiêu tốn: 31, Sát thương: 195%, Số lần Tấn công: 3, Số mục tiêu Tối đa: 6. Max Level: 20
Gust Shot: Mana tiêu tốn: 20, Sát thương: 285%, Số lần Tấn công: 2, Số mục tiêu Tối đa: 6. Max Level: 20
+ Passive Skill
Trifling Wind I: Số mũi tên năng lượng tinh thần được tạo ra: 3, Khả năng tạo ra mũi tên: 20%, Sát thương ngẫu nhiên lên mục tiêu: 170%, Khả năng tạo ra năng lượng tinh thần cấp cao: 5%, Sát thương của năng lượng tinh thần nâng cao: 210%. Max Level: 20
Bow Mastery: Tinh thông Bow: +50%, Chính xác: +120. Max Level: 10
Physical Training: STR/DEX: +30. Max Level: 5
+ Active Skill
Bow Booster: Rank Tốc độ Tấn công: -2, Mana tiêu tốn: 11, Duy trì: 200 giây. Max Level: 10
Sylvan Aid: Mana tiêu tốn: 30, Tấn công Vật lý: +20, Tỉ lệ Sát thương Chí mạng: +10%, Không cần sử dụng Arrow, Duy trì: 200 giây. Max Level: 10
Wind Archer 3rd
+ Attack Skill
Sentient Arrow: Giữ phím kĩ năng để tấn công liên tục, dùng phím mũi tên để điều chỉnh hướng kĩ năng. Mana tiêu tốn: 8, Sát thương: 165%, Số mục tiêu Tối đa: 6. Max Level: 20
Pinpoint Pierce: Mana tiêu tốn: 37, Sát thương: 340%, Số lần Tấn công: 2, Số mục tiêu Tối đa: 1, Tiếp tục tấn công mục tiêu với sát thương 20%. Max Level: 20
+ Passive Skill
Trifling Wind II: Số năng mũi tên lượng tinh thần được tạo ra: 4, Khả năng tạo ra năng lượng tinh thần: 30%, Sát thương ngẫu nhiên lên mục tiêu: 215%, Khả năng tạo ra năng lượng tinh thần cấp cao: 10%, Sát thương của năng lượng tinh thần nâng cao: 270%. Max Level: 20
Featherweight: Sát thương nhận được: -30%, Kháng Thuộc tính/Trạng thái bất thường: +10%. Max Level: 20
Second Wind: Né tránh: +30%, Phòng thủ Vật lý/Pháp thuật: +1000, Tấn công Vật lý sau khi né tránh thành công: +15, Duy trì: 5 giây. Max Level: 20
+ Active Skill
Albatross: Mana tiêu tốn: 70, Tấn công Vật lý: +20, Max HP: +1500, Tỉ lệ Sát thương Chí mạng: +10%, Tăng tốc độ tấn công. Max Level: 20
Emerald Flower: Làm chậm mục tiêu, Mana tiêu tốn: 60, Duy trì: 60 giây, HP của Crystal Flower: 20000. Max Level: 10
Wind Archer 4th
+ Attack Skill
Song of Heaven: Giữ phím skill để tấn công liên tục. Mana tiêu tốn: 8, Sát thương: 250%, Số mục tiêu Tối đa: 4, Sát thương tăng lên khi giảm đi 1 mục tiêu: 10%. Max Level: 30
Spiraling Vortex: Đẩy lùi mục tiêu. Mana tiêu tốn: 75, Sát thương: 380%, Số lần Tấn công: 5, Số mục tiêu Tối đa: 7, Sát thương Splash: 230%, Số lần tấn công của Splash: 2. Max Level: 30
+ Passive Skill
Trifling Wind III: Số mũi tên năng lượng tinh thần được tạo ra: 5, Khả năng tạo ra năng lượng tinh thần: 40%, Sát thương ngẫu nhiên lên mục tiêu: 255%, Khả năng tạo ra năng lượng tinh thần cấp cao: 15%, Sát thương của năng lượng tinh thần nâng cao: 330%. Max Level: 20
Bow Expert: Tinh thông Bow: +70%, Tấn công Vật lý: +30, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +15%. Max Level: 30
Emerald Dust: HP của Crystal Flower: 40000, Mục tiêu Phòng thủ: -10%, Sát thương nhận được: -20%. Max Level: 10
Albatross Max: Mana tiêu tốn: 85, Tấn công Vật lý: +50, Sát thương: +25%, Xuyên giáp: +15%, Tỉ lệ Sát thương Chí mạng: +25%, Kháng Thuộc tính/Trạng thái bất thường: +15%, Tăng thêm tốc độ tấn công. Max Level: 30
+ Active Skill
Call of Cygnus: Buff cho toàn nhóm. Mana tiêu tốn: 70, All Stats: +15%, Duy trì: 900. Max Level: 30. Nhận được khi đạt level 120
Wind Blessing: Mana tiêu tốn: 80, Dex: +12%, Chính xác: +30%, Né tránh: +30%, Max HP: +20%, Duy trì: 200 giây. Max Level: 30
Sharp Eyes: Buff cho toàn nhóm. Mana tiêu tốn: 45, Tỉ lệ Sát thương Chí mạng: +20%, Sát thương Chí mạng Tối đa: +30%, Duy trì: 300 giây. Max Level: 30
Hyper Skills
+ Active Skill
Monsoon: Mana tiêu tốn: 350, Sát thương: 430%, Số lần Tấn công: 12, Số mục tiêu Tối đa: 15, Sát thương khóa buff: 200%, Cooldown: 90 giây
Glory of the Guardians: KoC trong party cũng nhận được buff này. Mana tiêu tốn: 100, Sát thương: +10%, Sát thương Tối đa: +5000000, Duy trì: 60 giây, Cooldown: 120 giây
Storm Bringer: Mana tiêu tốn: 150, Khả năng xuất hiện Mũi Tên Lớn khi tấn công: 30%, Sát thương của Mũi Tên Lớn: 500%, Duy trì: 200 giây
+ Passive Skill
Hyper Strength: Tăng STR (+50)
Hyper Dexterity: Tăng DEX (+50)
Hyper Intelligence: Tăng INT (+50)
Hyper Luck: Tăng LUK (+50)
Hyper Critical: Tăng Tỉ lệ Sát thương Chí mạng (+10%)
Hyper Chính xác: Tăng Chính xác (+20%)
Hyper Health: Tăng Max HP (+15%)
Hyper Mana: Tăng Max MP (+15%)
Hyper Fury: Tăng Max DF (+50)
Hyper Defense: Tăng Phòng thủ Vật lý (+500)
Hyper Magic Defense: Tăng Phòng thủ Pháp thuật (+500)
Hyper Speed: Tăng Tốc độ (+10)
Hyper Jump: Tăng Lực nhảy (+10)
+ Advanced Skill
Trifling Wind – Reinforce: Sát thương: +20%
Trifling Wind – Enhance : Khả năng kích hoạt: +10%
Trifling Wind – Double Chance: Tấn công 2 lần.
Spiraling Vortex – Reinforce: Sát thương: +20%
Spiraling Vortex – Spread : Số mục tiêu Tối đa: +2
Spiraling Vortex – Extra Strike : Số lần Tấn công: +1
Song of Heaven – Reinforce: Sát thương: +20%
Song of Heaven – Guardbreak : Xuyên giáp: +20%
Song of Heaven – Boss Rush : Sát thương lên Boss: +20%
.
.
Dawn Warrior
Thông tin chung:
CLASS: Cygnus Knight
EQUIPMENT TYPE: Warrior
VŨ KHÍ: One-Handed Sword or Two-Handed Sword
PHỤ TRANG ĐẶC BIỆT: Jewel
ĐỘ LINH ĐỘNG: Trung Bình
HP: Cao
MP: Thấp
CHỈ SỐ CHÍNH: Strength (STR)
SECONDARY STAT: Dexterity (DEX)
MAX LEVEL: 250
Kĩ năng:
Dawn Warrior Basics
+ Attack Skill
Elemental Slash: Mana tiêu tốn: 0, Sát thương: 130%, Số lần Tấn công: 1, Số mục tiêu Tối đa: 3. Max Level: 1
+ Passive Skill
Elemental Harmony: STR: +1 cho mỗi 2 level. Max Level: 1
Elemental Expert: Thuộc tính Nguyên tố: -50%. Max Level: 1. Nhận được khi đạt level 120.
Noble Mind: Tăng level của skill Empress’s Blessing lên 6. Max Level: 6. Cần làm nhiệm vụ để tăng level skill này (bắt đầu từ level 125).
+ Active Skill
Elemental Shift: Mana tiêu tốn: 4, Nhảy thêm 1 lần trên không. Max Level: 1
Imperial Recall: Mana tiêu tốn: 100, Trở về Ereve, Cooldown: 1800 giây. Max Level: 1
Echo of Hero: Tấn công Vật lý/Pháp thuật: +4%, Duy trì: 40 phút, Cooldown: 2 giờ. Max Level: 1. Nhận được khi đạt level 200
Dawn Warrior 1st
+ Attack Skill
Triple Slash: Mana tiêu tốn: 14, Sát thương: 90%, Số lần Tấn công: 3, Số mục tiêu Tối đa: 4. Max Level: 20
+ Passive Skill
Inner Voice: Max HP: +20%, Phòng thủ Vật lý/Pháp thuật: +1000, Tốc độ: +40, Lực nhảy: +20, Tốc độ tối đa: +20. Max Level: 20
+ Active Skill
Hand of Light: Mana tiêu tốn: 30, Tấn công Vật lý: +20, Duy trì: 180 giây, Chính xác: +20%. Max Level: 15
Soul Element: Mana tiêu tốn: 20, Duy trì: 180 giây, Khả năng làm bất động mục tiêu: 80%, Hiệu ứng bất động duy trì: 2 giây. Hiệu ứng phụ: Phòng thủ của mục tiêu -10%. Max Level: 10
Dawn Warrior 2nd
+ Attack Skill
Flicker: Cần có skill Falling Moon: Mana tiêu tốn: 20, Sát thương: 170%, Số lần Tấn công: 2, Số mục tiêu Tối đa: 7. Max Level: 20
Bluster: Cần có skill Rising Sun: Mana tiêu tốn: 20, Sát thương: 170%, Số lần Tấn công: 2, Số mục tiêu Tối đa: 7. Max Level: 20
Trace Cut: Cần có skill Falling Moon: Mana tiêu tốn: 20, Sát thương: 130%, Số lần Tấn công: 3, Số mục tiêu Tối đa: 7. Max Level: 20
Shadow Tackle: Cần có skill Rising Sun: Mana tiêu tốn: 20, Sát thương: 130%, Số lần Tấn công: 3, Số mục tiêu Tối đa: 7. Max Level: 20
+ Passive Skill
Sword Mastery: Tinh thông Kiếm 1 tay và Kiếm 2 tay: +50%, Chính xác: +120. Max Level: 10
Inner Harmony: STR: +40, DEX: +20. Max Level: 5
+ Active Skill
Falling Moon: Chuyển đổi hệ thống skill job 2 – 4 có đặc điểm của ánh trăng. Mana tiêu tốn: 10, Tỉ lệ Sát thương Chí mạng: +20%, Số lần Tấn công: x2, Sát thương: -55%. Không thể sử dụng chung với Rising Sun. Max Level: 20
Divine Hand: Mana tiêu tốn: 14, Tấn công Vật lý: +20, Duy trì: 180 giây. Max Level: 10
Soul Speed: Mana tiêu tốn: 30, Attack Tốc độ: +2, Duy trì: 180 giây. Max Level: 10
Dawn Warrior 3rd
+ Attack Skill
Moon Shadow: Cần có skill Falling Moon: Mana tiêu tốn: 28, Sát thương: 215%, Số lần Tấn công: 5, Số mục tiêu Tối đa: 6. Max Level: 20
Light Merger: Cần có skill Rising Sun: Mana tiêu tốn: 23, Sát thương: 320%, Số lần Tấn công: 3, Số mục tiêu Tối đa: 1. Max Level: 20
Moon Cross: Cần có skill Falling Moon: Mana tiêu tốn: 37, Sát thương: 155%, Số lần Tấn công: 4, Số mục tiêu Tối đa: 6. Max Level: 20
Sun Cross: Cần có skill Rising Sun: Pushes back enemies: Mana tiêu tốn: 37, Sát thương: 290%, Số lần Tấn công: 2, Số mục tiêu Tối đa: 6. Max Level: 20
+ Passive Skill
Will of Steel: Kháng Thuộc tính/Trạng thái bất thường: +20%, Sát thương nhận được: -25%, HP Phục hồi 5%HP mỗi 4 giây. Max Level: 20
Inner Voice: Tấn công Vật lý: +30, STR: +40. Max Level: 20
+ Active Skill
Rising Sun: Chuyển đổi hệ thống skill job 2 – 4 có đặc điểm giống với ánh mặt trời. Mana tiêu tốn: 10, Sát thương: +20%, Attack Tốc độ: +1. Không thể sử dụng với Falling Moon. Max Level: 20
True Sight: Mana tiêu tốn: 50, 100% tỉ lệ giảm Phòng thủ và Kháng thuộc tính đi 10%, Duy trì: 30 giây
Soul of the Guardian: Mana tiêu tốn: 70, Max HP: +2000, Phòng thủ Vật lý/Pháp thuật: +1500, Duy trì: 180 giây. Max Level: 20
Dawn Warrior 4th
+ Attack Skill
Moon Dancer: Cần có skill Falling Moon: Mana tiêu tốn: 8, Sát thương: 360%, Số lần Tấn công: 3, Số mục tiêu Tối đa: 1. Max Level: 30
Speeding Sunset: Cần có skill Rising Sun: Mana tiêu tốn: 8, Sát thương: 360%, Số lần Tấn công: 3, Số mục tiêu Tối đa: 1. Max Level: 30
Crescent Divide: Cần có skill Falling Moon: MP Cost 75, Sát thương: 295%, Số lần Tấn công: 6, Số mục tiêu Tối đa: 7. Max Level: 30
Solar Pierce: Cần có skill Rising Sun: Mana tiêu tốn: 75, Sát thương: 295%, Số lần Tấn công: 6, Số mục tiêu Tối đa: 7. Max Level: 30
Impaling Rays: Mana tiêu tốn: 100, Sát thương: 850%, Số lần Tấn công: 1, Số mục tiêu Tối đa: 15, Cơ hội làm bất động: 100%, Hiệu ứng bất động duy trì: 20 giây, Sát thương lên mục tiêu mang hiệu ứng: 850%, Cooldown: 120 giây. Max Level: 30
+ Passive Skill
Unpredictable: Xuyên giáp: +30%
Student of the Blade: Tinh thông Kiếm 1 tay và Kiếm 2 tay: +70%, Tấn công Vật lý: +30, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +15%. Master Level 30
Master of the Sword: Nâng cao buff của skill Falling Moon và Rising Sun. Max Level: 30
- Falling Moon: Tỉ lệ Sát thương Chí mạng: +35%, Số lần Tấn công: x2, Sát thương: -60%
- Rising Sun: Sát thương: +40%, Rank tốc độ tấn công: -2
+ Active Skill
Call of Cygnus: Buff cho toàn nhóm. Mana tiêu tốn: 70, All Stats: +15%, Duy trì: 900. Max Level: 30. Nhận được khi đạt level 120
Equinox Cycle: Thay đổi liên tục giữa Falling Moon và Rising Sun khi tấn công. Mana tiêu tốn: 68, Duy trì: 200 giây. Max Level: 20
Soul Pledge: Mana tiêu tốn: 20, All Stats: +30, Tỉ lệ Sát thương Chí mạng: +10%, Trụ vững: +100%, Duy trì: 180 giây. Max Level: 30
Hyper Skills
+ Active Skill
Styx Crossing: Giữ phím skill để tăng sức mạnh cho đòn tấn công. Mana tiêu tốn: 300, Sát thương: 600%, Số lần tấn công: 5, Số mục tiêu Tối đa: 15, Sát thương tối đa của skill: 1000%, Số lần tấn công tối đa của skill: 6, Cooldown: 90 giây
Glory of the Guardians: KoC trong party cũng nhận được buff này. Mana tiêu tốn: 100, Sát thương: +10%, Sát thương Tối đa: +5000000, Duy trì: 60 giây, Cooldown: 120 giây
Soul Forge: Không sử dụng chung được với Hand of Light: Mana tiêu tốn: 150, Tấn công Vật lý: +50, Chính xác: +30%, Sát thương Tối đa: +10000000, Duy trì: 200 giây
+ Passive Skill
Hyper Strength: Tăng STR (+50)
Hyper Dexterity: Tăng DEX (+50)
Hyper Intelligence: Tăng INT (+50)
Hyper Luck: Tăng LUK (+50)
Hyper Critical: Tăng Tỉ lệ Sát thương Chí mạng (+10%)
Hyper Chính xác: Tăng Chính xác (+20%)
Hyper Health: Tăng Max HP (+15%)
Hyper Mana: Tăng Max MP (+15%)
Hyper Fury: Tăng Max DF (+50)
Hyper Defense: Tăng Phòng thủ Vật lý (+500)
Hyper Magic Defense: Tăng Phòng thủ Pháp thuật (+500)
Hyper Speed: Tăng Tốc độ (+10)
Hyper Jump: Tăng Lực nhảy (+10)
+ Advanced Skill
True Sight – Persist: Duy trì: +20 giây
True Sight – Enhance : Khả năng kháng thuộc tính giảm thêm 10%
True Sight – Guardbreak : Phòng thủ giảm thêm 10%
Divide and Pierce – Reinforce: Sát thương: +20%
Divide and Pierce – Spread : Số mục tiêu Tối đa: +2
Divide and Pierce – Extra Strike : Số lần Tấn công: +1
Careening Dance – Reinforce: Sát thương: +20%
Careening Dance – Guardbreak : Xuyên giáp: +20%
Careening Dance – Boss Rush : Sát thương lên Boss: +20%
Thanks Max – Orangemushroom blog’s owner and Locked for the images and animations!
14/09/2013 at 9:07 Chiều
gz
17/09/2013 at 10:16 Chiều
thích bạn rùi đó ^^!~
17/09/2013 at 10:46 Chiều
Thích nhưng đừng yêu nha <3
Thanks~!
28/09/2013 at 12:54 Chiều
Cảm ơn bài viết của bạn, nó thật sự rất hữu ích với mình, không cần lên Youtube xem và căng tai nghe và dịch từng từ nó nói nữa. Đừng quên update hình ảnh skill nhé.