Tempest – Luminous!

Thông tin về Luminous

 

Thông tin về Luminous | Bảng kĩ năng cho Luminous

Luminous:

.

Luminous [hào quang] là Hero thứ 5 trong cuộc chiến chống lại Black Mage và phong ấn hắn. Những người hùng ấy đã phong ấn thành công Black Mage. Tuy nhiên, trong trận đấu nảy lửa giữa Chúa tể Bóng tối Black Mage và Người hùng Ánh sáng Luminous, một sự kiện hy hữu đã xảy ra: Ma lực bóng tối của Black Mage đã xâm nhập và cơ thể Luminous khi anh tung đòn quyết định! Luminous bây giờ phải tập kiểm soát 2 nguồn năng lượng khổng lồ chảy trong cơ thể mình: Ánh sáng và Bóng tối. Nếu Luminous không đủ khả năng biến chuyển Ánh sáng và Bóng tối thành một thể thống nhất như 2 mặt của một đồng xu, thì linh hồn anh chắc chắn sẽ bị nuốt chửng bởi sức mạnh bóng tối!

Trong cơn hoang mang, Luminous tìm được sự trợ giúp người mà anh hiểu thấu và đặt niềm tin lên – Vieren, và cô gái mà Luminous gặp mặt ngay sau trận chiến với Black Mage – Laina.Với những sự giúp đỡ chân thành này, liệu Luminous có làm chủ được cả 2 nguồn sức mạnh to lớn đang tuôn trào trong người anh?

Thông tin chung:

.

  • Nhánh: Hero.
  • Nghề: Magician.
  • Vũ khí chính: Shining Rod
  • Phụ trang đặc biệt: Light Orb – Nếu không được trang bị vật phẩm này, Luminous sẽ không thể tấn công.
  • Tầm đánh: Xa.
  • Độ linh động: Cao.
  • HP/MP: Thấp/Cao
  • Chỉ số chính: INT (Intelligence [Trí tuệ])

Luminous – Ánh sáng và Bóng tối:

.

 
Trạng thái Ánh sáng ——- Trạng thái Bóng tối 

  • Bản chất của Luminous là Ánh sáng, nhưng bị ma lực của Black Mage thâm nhập vào cơ thể của mình, nên các bạn có thể sử dụng kĩ năng của cả 2 thuộc tính Ánh sáng và Bóng tối.
  • Sau khi chuyển nghề lần 2, bạn sẽ nhận được 2 kĩ năng: Sunfire (Ánh sáng) và Eclipse (Bóng tối) có thể chuyển qua lại cho nhau:
    • Khi mới nhận được 2 kĩ năng trên hoặc mới đăng nhập vào Luminous nghề 2 trở lên, nếu bạn sử dụng kĩ năng Ánh sáng thì Sunfire sẽ lập tức được kích hoạt. Và ngược lại, Bóng tối -> Eclipse.

    • Hình trên cho thấy:
      • [1] – Click vào để chuyển đổi giữa Sunfire và Eclipse. Cần ít nhất 1 Dark/Light Point.
      • [2] – Sử dụng kĩ năng Ánh sáng sẽ làm đầy ống này. Khi ống đầy, bạn sẽ được 1 Light Point hiện ra trên chiếc cánh bên trái ở số [4].
      • [3] – Sử dụng kĩ năng Bóng tối sẽ làm đầy ống này. Khi ống đầy, bạn sẽ được 1 Dark Point hiện ra trên chiếc cánh bên phải ở số [4].
      • [4] – Cho biết số Dark/Light Points bạn đang có và trạng thái hiện thời của bạn. Ví dụ: Hình trên Pon đang có 5 Light Points, 2 Dark Points và ở trạng thái Sunfire (ánh sáng).
      • [5] – Cho biết những kĩ năng được tăng cường sức mạnh bởi trạng thái hiện thời.
    • Sunfire và Eclipse sẽ tăng thêm sức mạnh cho bạn (cái này Pon sẽ nói chi tiết ở phần kĩ năng).
  • Khi ở trạng thái Equilibrium [Trung hòa] (Nhận được khỉ chuyển nghề lần III):
    • Tấn công bằng kĩ năng Ánh sáng phục hồi cho bạn 1% HP.
    • Sử dụng kĩ năng Bóng tối tiêu tốn 0 MP.
    • Các kĩ năng có trạng thái cân bằng sẽ nhận được tất cả các hiệu ứng tăng cường của kĩ năng Ánh sáng và kĩ năng Bóng tối.

[youtube=http://www.youtube.com/watch?v=jbIkqyNKgxg&feature=plcp]

Pon vừa ghi lại đoạn tutorial mở đầu của Luminous, các bạn xem thử nha 😛

Kĩ năng:

.

Thông tin chi tiết, xem tại đây.

Luminous (Beginner)

.

 Flash Blink: Luminous biến thành ánh sáng truy tìm kẻ thù. Bạn sẽ dịch chuyển tức thời tới một nơi bất kì trong map nếu không có quái vật nào.

 Inner Light: Luminous không bị ảnh hưởng bởi trạng thái Mù, MP tăng nhiều hơn khi lên cấp, tăng INT. Đồng thời kĩ năng này tăng cấp độ của Willpower và Insight.

 Light Wash: (Link Skill) Bỏ qua 10% Phòng thủ của quái vật khi tấn công.

 Eclipse (Nhận được khi chuyển nghề lần II): Khi có mặt Eclipse, các đòn tấn công Bóng tối sẽ tăng lên 50% Sát thương và lượng MP tiêu tốn giảm đi 50%. Không thể cùng có mặt với Sunfire và Equilibrium.

 Sunfire (Nhận được khi chuyển nghề lần II): Khi có mặt Sunfire, các đòn tấn công Ánh sáng sẽ tăng lên 50% Sát thương và lượng MP tiêu tốn giảm đi 50% và phục hồi 1% HP cho bạn. Không thể cùng có mặt với Eclipse và Equilibrium.

 Equilibrium (Nhận được khi chuyển nghề lần III): Khi có mặt Equilibrium, bạn sẽ phục hồi 1% HP cho mỗi lần thi triển kĩ năng,  Sát thương lên Boss +100% và không phải chờ để sử dụng tiếp kĩ năng đối với những kĩ năng có cooldown. Không thẻ cùng có mặt với  Eclipse và Sunfire.

Luminous (I)

.
 Dark Affinity
Mô tả: Tăng Tấn công Pháp thuật Ánh sáng/Bóng tối.
Cấp độ tối đa: 5

1 Tăng Tấn công Pháp thuật Ánh sáng/Bóng tối lên 1%
5 Tăng Tấn công Pháp thuật Ánh sáng/Bóng tối lên 5%

 Abyssal Drop
Mô tả: [Dark Magic] Đổ những viên đá bóng tối ập xuống những mục tiêu phía trước.
Thời gian thi triển kĩ năng: LMdarkFalling – 960 ms
Tầm đánh: 310%
Cấp độ tối đa: 10

1  MP tiêu tốn: 16. Số mục tiêu tối đa: 6, Sát thương: 89%.
10  MP tiêu tốn: 19. Số mục tiêu tối đa: 6, Sát thương: 107%.

 Mana Well
Mô tả: Tăng MP Tối đa trong một khoảng thời gian.
Thời gian thi triển kĩ năng: LMextendMana – 1440 ms
Cấp độ tối đa: 20

1  MP tiêu tốn: 0. Thời gian: 85 giây, MP: +11. Có thể sử dụng chung với các buff khác.
20  MP tiêu tốn: 0. Thời gian: 180 giây, MP: +30. Có thể sử dụng chung với các buff khác.

 Flash Shower
Mô tả: [Light Magic] Triệu hồi những viên đá ánh sáng xuyên thủng mục tiêu.
Thời gian thi triển kĩ năng: LMtwinkleFlash – 840 ms
Cấp độ tối đa: 10

1  MP tiêu tốn: 15. Số mục tiêu tối đa: 5, Sát thương: 226%.
10  MP tiêu tốn: 18. Số mục tiêu tối đa: 5, Sát thương: 280%.

 Standard Magic Guard
Mô tả: Kĩ năng bị động: Chuyển một lượng sát thương bạn nhận được vào MP. Tăng phòng thủ vật lý và phòng thủ phép thuật.
Cấp độ tối đa: 10

1 13% Sát thương chuyển vào MP thay cho HP. Nếu MP bằng 0, mọi Sát thương sẽ vẫn chuyển vào HP. Hiệu ứng bị động: Phòng thủ Vật lý/Phép thuật: +15
10 85% Sát thương chuyển vào MP thay cho HP. Nếu MP bằng 0, mọi Sát thương sẽ vẫn chuyển vào HP. Hiệu ứng bị động: Phòng thủ Vật lý/Phép thuật: +150

 Light Speed
Mô tả: Dịch chuyển tức thời bằng cách biến thành tia sáng chói lòa. Bạn sẽ không bị ảnh hưởng bởi các đòn tấn công vật lý trong một khoảng thời gian ngắn sau khi dịch chuyển. Bị động: Tăng Tốc độ và Lực nhảy.
Cấp độ tối đa: 10

1  MP tiêu tốn: 29. Dịch chuyển tức thời trong khoảng 210, 230. Không bị ảnh hưởng bởi các đòn tấn công vật lý trong một thời gian ngắn sau khi dịch chuyển. [Hiệu ứng bị động: Tốc độ: +2, Lực nhảy: +1]
10  MP tiêu tốn: 20. Dịch chuyển tức thời trong khoảng 300, 500. Không bị ảnh hưởng bởi các đòn tấn công vật lý trong một thời gian ngắn sau khi dịch chuyển. [Hiệu ứng bị động: Tốc độ: +20, Lực nhảy: +10]

 Luminous (II)

.
 High Wisdom
Mô tả: Tăng INT.
Cấp độ tối đa: 5

1 Vĩnh viễn tăng INT thêm 8
5 Vĩnh viễn tăng INT thêm 40

 Spell Mastery
Mô tả: Tăng Tinh thông và Tấn công Phép thuật.
Cấp độ tối đa: 10

1 Tinh thông Phép thuật: 14%, Tấn công Phép thuật: +1
10 Tinh thông Phép thuật: 50%, Tấn công Phép thuật: +10

 Black Blessing
Mô tả: Những viên ngọc bóng tối sẽ hình thành xung quanh bạn khi tránh được các đòn tấn công một lúc. Sức mạnh bóng tối của những viên ngọc này sẽ bảo vệ và đồng thời tăng Tấn công Phép thuật cho bạn.
Thời gian thi triển kĩ năng: alert4 – 900 ms
Cấp độ tối đa: 20

1 Hình thành một viên ngọc bóng tối bảo vệ bạn khi tránh được mọi đòn tấn công suốt 15 giây. Nếu bạn trúng đòn, 1 viên ngọc sẽ vỡ ra và hấp thụ 32% Sát thương bạn nhận được. [Càng nhiều ngọc, Tấn công Phép thuật càng được tăng lên]  1 Ngọc: Tấn công Phép thuật: +10 — 2 Ngọc: Tấn công Phép thuật: +16 — 3 Ngọc: Tấn công Phép thuật: +20
20 Hình thành một viên ngọc bóng tối bảo vệ bạn khi tránh được mọi đòn tấn công suốt 5 giây. Nếu bạn trúng đòn, 1 viên ngọc sẽ vỡ ra và hấp thụ 70% Sát thương bạn nhận được. [Càng nhiều ngọc, Tấn công Phép thuật càng được tăng lên]  1 Ngọc: Tấn công Phép thuật: +15 — 2 Ngọc:Tấn công Phép thuật: +24 — 3 Ngọc: Tấn công Phép thuật: +30

 Magic Booster
Mô tả: Tăng tốc độ thi triển kĩ năng của bạn.
Thời gian thi triển kĩ năng: LMmagicBooster – 1920 ms
Cấp độ tối đa: 10

1  MP tiêu tốn: 48. Tốc độ Tấn công +2 trong 18 giây.
10  MP tiêu tốn: 30. Tốc độ Tấn công +2 trong 180 giây.

 Sylvan Lance
Mô tả: [Light Magic] Ném một cây thương ánh sáng gây sát thương cho nhiều mục tiêu.
Thời gian thi triển kĩ năng: LMsylphidLancer – 1080 ms
Tầm đánh: 400%
Cấp độ tối đa: 20

1  MP tiêu tốn: 21. Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 123%, Số lần Tấn công: 4.
20  MP tiêu tốn: 31. Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 180%, Số lần Tấn công: 4.

 Blinding Pillar
Mô tả: [Light Magic] Phát nổ thanh trụ ánh sáng để đẩy lùi nhiều mục tiêu và có khả năng gây choáng.
Thời gian thi triển kĩ năng: LMinviolability – 870 ms
Tầm đánh: 322%
Cấp độ tối đa: 10

1  MP tiêu tốn: 10, Số mục tiêu tối đa: 10, Tầm đánh: 350, Khả năng Đẩy lùi: 55%.
10  MP tiêu tốn: 15, Số mục tiêu tối đa: 10, Tầm đánh: 350, Khả năng Đẩy lùi: 100%.

 Pressure Void
Mô tả: [Dark Magic] Triệu hồi quả cầu bóng tối để tấn công những mục tiêu xung quanh bạn. Có thể điều khiển quả cầu bóng tối bằng cách giữ phím kĩ năng và bấm phím di chuyển.
Thời gian thi triển kĩ năng: LMvoidPressureKeydown – 90 ms
Tầm đánh: 233%
Cấp độ tối đa: 20

1  MP tiêu tốn: 5, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 111%. Giữ phím kĩ năng và di chuyển quả cầu bóng tối bằng phím [trái] hoặc [phải] trong khoảng xa nhất là 350.
20  MP tiêu tốn: 15, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 168%. Giữ phím kĩ năng và di chuyển quả cầu bóng tối bằng phím [trái] hoặc [phải] trong khoảng xa nhất là 350.

 Luminous (III)

.


 Moonlight Spear
Mô tả: [Dark Magic] Giải phóng bóng tối của vầng trăng dưới chân kẻ thù.
Thời gian thi triển kĩ năng: LMnoxSphere – 960 ms
Tầm đánh: 250%
Cấp độ tối đa: 20

1  MP tiêu tốn: 45, Số mục tiêu tối đa: 6, Sát thương: 323%, Số lần Tấn công: 2
20  MP tiêu tốn: 75, Số mục tiêu tối đa: 6, Sát thương: 361%, Số lần Tấn công: 2

 Ray of Redemption
Mô tả: [Light Magic] Chưa thương cho các thành viên trong nhóm và sát thương lên quái vật bằng sức mạnh của ánh sáng.
Thời gian thi triển kĩ năng: LMshineRedemption – 1620 ms
Tầm đánh: 400%
Cấp độ tối đa: 20

1  MP tiêu tốn: 31, Số mục tiêu tối đa: 6. Sát thương: 123% , Phục hồi: 40%
20  MP tiêu tốn: 41, Số mục tiêu tối đa: 6. Sát thương: 180% , Phục hồi: 800%

 Spectral Light
Mô tả: [Light Magic] Phóng hàng loạt tia sáng vào mục tiêu. Có thể điều khiển tia sáng này bằng cách giữ phím kĩ năng và bấm các phím [lên] hoặc [xuống].
Thời gian thi triển kĩ năng: LMspectralLightKeydown – 90 ms
Cấp độ tối đa: 20

1  MP tiêu tốn: 10. Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 302%, Số lần Tấn công: 4. Giữ phím kĩ năng và bấm phím [lên] hoặc [xuống] để điều khiển tia sáng.
20  MP tiêu tốn: 20. Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 340%, Số lần Tấn công: 4. Giữ phím kĩ năng và bấm phím [lên] hoặc [xuống] để điều khiển tia sáng.

 Shadow Shell
Mô tả: Phản lại mọi kĩ năng gây trạng thái bất thường. Vỏ bọc sẽ biến mất và thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng sẽ được tính ngay sau đó. Đồng thời ngầm tăng khả năng Kháng Thuộc tính và Trạng thái bất thường cho bạn.
Thời gian thi triển kĩ năng: alert3 – 1500 ms
Cấp độ tối đa: 10

1  MP tiêu tốn: 209. Kháng trạng thái bất thường 3 lần.. Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 570 giây (khi vỏ bọc bị phá vỡ) [Hiệu ứng bị động: Tănng khả năng Kháng Thuộc tính và Kháng Trạng thái bất thường lên 4%]
10  MP tiêu tốn: 200. Kháng trạng thái bất thường 3 lần.. Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 300 giây (khi vỏ bọc bị phá vỡ) [Hiệu ứng bị động: Tănng khả năng Kháng Thuộc tính và Kháng Trạng thái bất thường lên 40%]

 Dusk Guard
Mô tả: Tăng Phòng thủ Vật lý và Phòng thủ Phép thuật, đồng thời cho bạn cơ hội tấn công xuyên giáp.
Thời gian thi triển kĩ năng: LMlightShadowGuard – 1620 ms
Cấp độ tối đa: 10

1  MP tiêu tốn: 58. Thời gian: 72 giây, Phòng thủ Vật lý/Phòng thủ Phép thuật: + 120. 2% cơ hội tấn công xuyên giáp.
10  MP tiêu tốn: 76. Thời gian: 180 giây, Phòng thủ Vật lý/Phòng thủ Phép thuật: + 300. 20% cơ hội tấn công xuyên giáp.

 Photic Meditation
Mô tả: Tăng Tấn công Phép thuật cho nhóm. Có thể sử dụng chung với kĩ năng Meditation.
Thời gian thi triển kĩ năng: alert3 – 1500 ms
Tầm đánh: 300%
Cấp độ tối đa: 20

1  MP tiêu tốn: 36. Thời gian: 66 giây. Tấn công Phép thuật cho nhóm: +10.
20  MP tiêu tốn: 55. Thời gian: 180 giây. Tấn công Phép thuật cho nhóm: +40.

 Lunar Tide
Mô tả: Tùy vào sự chênh lệch HP và MP mà tăng Sát thương hoặc Tỉ lệ Sát thương Chí mạng cho bạn.
Cấp độ tối đa: 20

1 Khi MP nhiều hơn HP, tăng Sát thương lên 1%. Khi MP ít hơn HP, tăng Tỉ lệ Sát thương Chí mạng lên 11%.
20 Khi MP nhiều hơn HP, tăng Sát thương lên 20%. Khi MP ít hơn HP, tăng Tỉ lệ Sát thương Chí mạng lên 30%.

 Death Scythe
Mô tả: [Equilibrium] Triệu hồi 2 tử thần giáng lưỡi hái xuống kẻ thủ để tiêu diệt chúng.
Thời gian thi triển kĩ năng: LMdarkScythe – 1770 ms
Tầm đánh: 400%
Cấp độ tối đa: 20

1  MP tiêu tốn: 63, Số mục tiêu tối đa: 10, Sát thương: 192%, Số lần Tấn công: 6 [Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 34 giây]
20  MP tiêu tốn: 120, Số mục tiêu tối đa: 10, Sát thương: 230%, Số lần Tấn công: 6 [Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 24 giây]

Luminous (IV)

.

 Darkness Mastery
Mô tả: Thời gian buff của Equilibrium và tốc độ làm đầy Sunfire và Equilibrium tăng lên. Tăng thêm sát thương cho kĩ năng Death Scythe.
Pre-requisite: Level 10 Death Scythe
Cấp độ tối đa: 5

1 Thời gian của Equilibrium: +2 giây. Thời gian để làm đầy Sunfire và Eclipse giảm đi khi sử dụng kĩ năng Ánh sáng hoặc bóng tối. Hiệu ứng bị động: Sát thương của Death Scythe: +20%
5 Thời gian của Equilibrium: +10 giây. Thời gian để làm đầy Sunfire và Eclipse giảm đi khi sử dụng kĩ năng Ánh sáng hoặc bóng tối. Hiệu ứng bị động: Sát thương của Death Scythe: +100%

 Magic Mastery
Mô tả: Tăng Tinh thông và Tấn công Phép thuật.
Pre-requisite: Level 10 Spell Mastery
Cấp độ tối đa: 30

1 Tinh thông: +56%, Tấn công Phép thuật: +1, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +1%
30 Tinh thông: +70%, Tấn công Phép thuật: +30, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +15%
31 Tinh thông: +71%, Tấn công Phép thuật: +31, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +16%
32 Tinh thông: +71%, Tấn công Phép thuật: +32, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +16%

 Morning Star
Mô tả: [Dark Magic] Giáng thiên thạch nóng đỏ xuống quân địch.
Thời gian thi triển kĩ năng: LMmornigStarfall – 1800 ms
Tầm đánh: 14%
Cấp độ tối đa: 30

1  MP tiêu tốn: 40, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương khi đẩy lùi: 93%, Sát thương khi phát nổ: 283% [Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 5 giây]
30  MP tiêu tốn: 50, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương khi đẩy lùi: 180%, Sát thương khi phát nổ: 370% [Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 5 giây]
31  MP tiêu tốn: 50, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương khi đẩy lùi: 183%, Sát thương khi phát nổ: 373% [Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 5 giây]
32  MP tiêu tốn: 50, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương khi đẩy lùi: 186%, Sát thương khi phát nổ: 376% [Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 5 giây]

 Arcane Pitch
Mô tả: Tấn công và bỏ qua Phòng thủ, cũng như khả năng Kháng thuộc tính của mục tiêu trong một khoảng thời gian.
Thời gian thi triển kĩ năng: alert3 – 1500 ms
Cấp độ tối đa: 30

1  MP tiêu tốn: 56 , Tấn công xuyên giáp trong 35 giây, Bỏ qua Kháng Thuộc tính của mục tiêu: 13%
30  MP tiêu tốn: 85 , Tấn công xuyên giáp trong 180 giây, Bỏ qua Kháng Thuộc tính của mục tiêu: 100%
31  MP tiêu tốn: 86 , Tấn công xuyên giáp trong 185 giây, Bỏ qua Kháng Thuộc tính của mục tiêu: 103%
32  MP tiêu tốn: 87 , Tấn công xuyên giáp trong 190 giây, Bỏ qua Kháng Thuộc tính của mục tiêu: 106%

 Dark Crescendo
Mô tả: Cho bạn một cơ hội để tăng Sát thương cho mỗi đòn đánh liên tiếp trong một khoảng thời gian nhất định.
Thời gian thi triển kĩ năng: LMdarkCresendo – 2400 ms
Cấp độ tối đa: 30

1  MP tiêu tốn: 45. Trong 64 giây, cơ hội tăng Sát thương cho mỗi đòn tấn công: 51%, Sát thương: +1%. Có thể cộng gộp được 10 lần.
30  MP tiêu tốn: 80. Trong 180 giây, cơ hội tăng Sát thương cho mỗi đòn tấn công: 80%, Sát thương: +1%. Có thể cộng gộp được 30 lần.
31  MP tiêu tốn: 80. Trong 184 giây, cơ hội tăng Sát thương cho mỗi đòn tấn công: 81%, Sát thương: +1%. Có thể cộng gộp được 30 lần.
32  MP tiêu tốn: 80. Trong 188 giây, cơ hội tăng Sát thương cho mỗi đòn tấn công: 82%, Sát thương: +1%. Có thể cộng gộp được 30 lần.

 Maple Warrior
Mô tả: Tăng các chỉ số STR, DEX, INT, LUK của mọi thành viên nhóm trong một khoảng thời gian.
Thời gian thi triển kĩ năng: alert3 – 1500 ms
Tầm đánh: 400%
Cấp độ tối đa: 30

1  MP tiêu tốn: 10, All Stats: +1%, Thời gian: 30 giây
30  MP tiêu tốn: 70, All Stats: +15%, Thời gian: 900 giây
31  MP tiêu tốn: 70, All Stats: +16%, Thời gian: 930 giây
32  MP tiêu tốn: 70, All Stats: +16%, Thời gian: 960 giây

 Apocalypse
Mô tả: [Dark Magic] Mở ra Vực sâu vô đáy để nuốt chửng mục tiêu bằng sức mạnh của Hư vô.
Thời gian thi triển kĩ năng: LMapocalypse – 1530 ms
Tầm đánh: 471%
Cấp độ tối đa: 30

1  MP tiêu tốn: 58, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 263%.
30  MP tiêu tốn: 100, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 350%.
31  MP tiêu tốn: 103, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 353%.
32  MP tiêu tốn: 103, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 356%.

 Reflection
Mô tả: [Light Magic] Giải phóng sức mạnh thành một tia sáng mạnh mẽ tấn công và tỏa ra khắp phía khi gặp mục tiêu.
Thời gian thi triển kĩ năng: LMlightReflection – 1020 ms
Cấp độ tối đa: 30

1  MP tiêu tốn: 61, Sát thương: 304%, Số lần Tấn công: 4, Số mục tiêu tối đa: 8
30  MP tiêu tốn: 81, Sát thương: 420%, Số lần Tấn công: 4, Số mục tiêu tối đa: 8
31  MP tiêu tốn: 81, Sát thương: 424%, Số lần Tấn công: 4, Số mục tiêu tối đa: 8
32  MP tiêu tốn: 81, Sát thương: 428%, Số lần Tấn công: 4, Số mục tiêu tối đa: 8

 Ender
Mô tả: [Equilibrium] Tấn công mục tiêu với một con dao khổng lồ là sự kết hợp của Ánh sáng và Bóng tối. Sức mạnh khủng khiếp của nó sẽ hạ gục những mục tiêu yếu ớt, hoặc gây sát thương nghiêm trọng lên những mục tiêu mạnh hơn.
Thời gian thi triển kĩ năng: LMabsoluteKill – 810 ms
Tầm đánh: 400%
Cấp độ tối đa: 30

1  MP tiêu tốn: 34, Số mục tiêu tối đa bị hạ gục trong 1 đòn duy nhất: 2. Các mục tiêu không thể bị hạ gục trong một đòn sẽ nhận Sát thương: 275%, Số lần Tấn công: 7. Mọi đòn tấn công sẽ là đòn Chí mạng. [Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 41 giây]
30  MP tiêu tốn: 49, Số mục tiêu tối đa bị hạ gục trong 1 đòn duy nhất: 2. Các mục tiêu không thể bị hạ gục trong một đòn sẽ nhận Sát thương: 333%, Số lần Tấn công: 7. Mọi đòn tấn công sẽ là đòn Chí mạng. [Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 12 giây]
31  MP tiêu tốn: 49, Số mục tiêu tối đa bị hạ gục trong 1 đòn duy nhất: 2. Các mục tiêu không thể bị hạ gục trong một đòn sẽ nhận Sát thương: 335%, Số lần Tấn công: 7. Mọi đòn tấn công sẽ là đòn Chí mạng. [Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 11 giây]
32  MP tiêu tốn: 50, Số mục tiêu tối đa bị hạ gục trong 1 đòn duy nhất: 2. Các mục tiêu không thể bị hạ gục trong một đòn sẽ nhận Sát thương: 337%, Số lần Tấn công: 7. Mọi đòn tấn công sẽ là đòn Chí mạng. [Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 10 giây]

 Hero’s Will
Mô tả: Tập trung trí lực, bạn có thể loại bỏ được những trạng thái bất thường gặp phải. Tuy nhiên bạn không thể loại bỏ được mọi trạng thái bất thường.
Cấp độ tối đa: 5

1  MP tiêu tốn: 30, Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 600 giây
5  MP tiêu tốn: 30, Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 360 giây
6  MP tiêu tốn: 30, Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 300 giây
7  MP tiêu tốn: 30, Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 240 giây

Special Thanks to Max  the owner of orangemushroom blog and Fiel from southperry.net for the skill animations!

1 Comment

Trả lời

Email của bạn sẽ được bảo mật

*

© 2024 zBlackwing

Theme của Anders NorenUp ↑