
Link skill là gì?
Mỗi nhánh nghề đặc thù (trừ Explorer thuần túy) đều có một Skill có thể chuyển qua nhân vật khác sử dụng. Đó được gọi là Link skill.
Khi nhân vật đạt tới cấp độ 70 thì có thể chuyển Link skill đến một nhân vật khác trong cùng World.
Thuật ngữ
- Link – chuyển link skill tới một nhân vật
- Unlink – gỡ bỏ link skill tới một nhân vật
- UI (User Interface) – Giao diện người dùng
Một vài lưu ý về link skill
- Một link skill chỉ chuyển được cho một nhân vật (có thể unlink để link đến một nhân vật khác).
- Nhân vật chỉ nhận được một link skill cùng loại.
- Mỗi nhân vật có thể nhận tối đa 12 link skills khác loại.
- Các link skill sau có thể cộng dồn lại với nhau (tăng thêm level, không tốn thêm slot link skill)
- Cygnus Blessing – dồn tối đa 5 link skill cùng loại (yêu cầu 5 class Cygnus khác nhau).
- Spirit of Freedom – dồn tối đa 4 link skill cùng loại (yêu cầu 4 class Resistance khác nhau).
- Nhân vật có link skill cần đạt level 70 để có thể chuyển skill qua nhân vật khác.
- Nhân vật Zero có thể chuyển Link skill ngay sau khi hoàn thành nhiệm vụ storyline thu thập Goddess Teardrop đầu tiên ở level 118.
- Sau khi link cần đợi qua ngày để có thể link tới một nhân vật khác.
- Chỉ nhân vật đã chuyển nghề lần 1 mới nhận được link skill.
Cấp độ của Link skill
- Level 1 – khi mới tạo nhân vật
- Level 2 – khi đạt level 120.
- Level 3 – khi đạt level 210.
- Link skill của Zero: Level 5 – sau khi thu thập đủ 5 Goddess Teardrops.
Hướng dẫn sử dụng link skill

Mở bảng skill lên bằng cách bấm phím “K” hoặc ở thanh menu chọn Character -> Skills.

Chuyển đến tab Beginner Skill, tìm đến và click đôi chuột vào skill Link Manager. Một UI mới sẽ hiện ra cho phép bạn thao tác với Link skill.

- My Link Skill: Hiển thị Link skill của nhân vật đang chơi. Nếu nhân vật không có Link skill thì chỗ này sẽ hiện là “You don’t have any Link Skills”.
- Active Link Skills: Hiển thị những Link skill được link tới nhân vật đang chơi (tối đa 12 link skills).
- Available Link Skills: Hiển thị tất cả Link skill mà bạn có thể link tới nhân vật này.
- Linked Stat Bonuses: Hiển thị các chỉ số bạn nhận được từ Active Link Skills.
- Click vào LINK để chuyển skill tới nhân vật đang chơi.
- Click vào UNLINK để gỡ bỏ link skill từ nhân vật đang chơi.
Danh sách Link skill nên dùng
- Kanna – tăng %Damage
- Demon Avenger – tăng %Damage
- Ark – tăng %Damage khi tấn công không ngừng nghỉ
- Cadena – tăng %Damage khi tấn công quái vật có level thấp hơn mình, và %Damage khi tấn công quái vật đang trong trạng thái bất thường
- Illium – tăng %Damage khi di chuyển liên tục (không khuyến khích cho class hay đứng cố định 1 chỗ)
- Phantom – tăng %Critical Chance
- Demon Slayer – tăng %Damage to Boss
- Kinesis – tăng %Critical Damage
- Xenon – tăng %All Stats [STR/DEX/INT/LUK]
- Beast Tamer – tăng %Damage to Boss, %Critical Chance, %MaxHP/MP
- Luminous – tăng %Ignore Enemy Defense
- Angelic Buster – buff tăng %Damage trong 10 giây, cooldown 90 giây.
- Zero – giảm 15% Damage khi bị tấn công, tăng 10% Ignore Enemy Defense (level 5)
- Hayato – tăng 10 All stats, 5 Attack, 5 Magic Attack (level 1)
- Explorer Bowman – tăng %Critical Chance và tỷ lệ thêm mới Monster Collection.
- Adele – tăng %Damage to Boss và %Damage dựa trên số thành viên nhóm.
Thay thế Link skill theo một số trường hợp cụ thể
Ở trên là danh sách 12 link skills thiên về Damage theo thứ tự giảm dần. Ngoài ra có thể đơn cử một số Link skill sau cho từng trường hợp cụ thể như:
- Khi cần EXP, thật nhiều EXP: Mercedes (Level 2: tăng 15% EXP), Evan (kéo dài thời gian duy trì buff của Runes) và Aran (tăng một lượng EXP cực lớn khi ăn Combo Orb)
- Nhân vật đang chơi là Demon Avenger: Cannoneer và Kaiser (tăng rất nhiều %HP)
- Khi cần khả năng sinh tồn cao: Resistance – Spirit of Freedom (tăng thời gian bất tử sau khi hồi sinh. Level 8: 8 giây bất tử), Cygnus Blessing (Level 10: 25% Status/Elemental Resistance) và Shade (Level 2: 10% may mắn còn sống sau khi HP về 0).
Danh sách Link skill cụ thể từng level
Invincible Belief – Explorer Warrior (Hero / Dark Knight / Paladin)
Mỗi nhánh của Explorer Warrior sẽ tăng một lần duy nhất cho link skill này. Nên để có thể max, bạn cần cả 3 nghề là Hero, Dark Knight, và Paladin.
- Level 70 – 119: tăng 1 điểm
- Level 120+: tăng 2 điểm
Skill Level |
Stat |
1 |
Khi HP còn dưới 15%, hồi phục 20% HP mỗi giây trong 3 giây. Cooldown 410 giây. |
2 |
Khi HP còn dưới 15%, hồi phục 23% HP mỗi giây trong 3 giây. Cooldown 370 giây. |
3 |
Khi HP còn dưới 15%, hồi phục 26% HP mỗi giây trong 3 giây. Cooldown 330 giây. |
4 |
Khi HP còn dưới 15%, hồi phục 29% HP mỗi giây trong 3 giây. Cooldown 290 giây. |
5 |
Khi HP còn dưới 15%, hồi phục 32% HP mỗi giây trong 3 giây. Cooldown 250 giây. |
6 |
Khi HP còn dưới 15%, hồi phục 35% HP mỗi giây trong 3 giây. Cooldown 210 giây. |
Empirical Knowledge – Explorer Magician (Arch Mage IL / Arch Mage FP / Bishop)
Mỗi nhánh của Explorer Magician sẽ tăng một lần duy nhất cho link skill này. Nên để có thể max, bạn cần cả 3 nghề là Arch Mage IL, Arch Mage FP, và Bishop.
- Level 70 – 119: tăng 1 điểm
- Level 120+: tăng 2 điểm
Skill Level |
Stats |
1 |
Có 15% khả năng tạo Curse Mark lên mục tiêu khi tấn công. Curse mark duy trì trong 10 giây, gộp tối đa 3 lần. Mỗi lần gộp sẽ tăng Damage và Ignore Defense thêm 1%. |
2 |
Có 17% khả năng tạo Curse Mark lên mục tiêu khi tấn công. Curse mark duy trì trong 10 giây, gộp tối đa 3 lần. Mỗi lần gộp sẽ tăng Damage và Ignore Defense thêm 1%. |
3 |
Có 19% khả năng tạo Curse Mark lên mục tiêu khi tấn công. Curse mark duy trì trong 10 giây, gộp tối đa 3 lần. Mỗi lần gộp sẽ tăng Damage và Ignore Defense thêm 2%. |
4 |
Có 21% khả năng tạo Curse Mark lên mục tiêu khi tấn công. Curse mark duy trì trong 10 giây, gộp tối đa 3 lần. Mỗi lần gộp sẽ tăng Damage và Ignore Defense thêm 2%. |
5 |
Có 23% khả năng tạo Curse Mark lên mục tiêu khi tấn công. Curse mark duy trì trong 10 giây, gộp tối đa 3 lần. Mỗi lần gộp sẽ tăng Damage và Ignore Defense thêm 3%. |
6 |
Có 25% khả năng tạo Curse Mark lên mục tiêu khi tấn công. Curse mark duy trì trong 10 giây, gộp tối đa 3 lần. Mỗi lần gộp sẽ tăng Damage và Ignore Defense thêm 3%. |
Adventurer’s Curiosity – Explorer Bowman (Bowmaster / Marksman / Pathfinder)
Mỗi nhánh của Explorer Bowman sẽ tăng một lần duy nhất cho link skill này. Nên để có thể max, bạn cần cả 3 nghề là Bowmaster, Marksman, và Pathfinder.
- Level 70 – 119: tăng 1 điểm
- Level 120+: tăng 2 điểm
Skill Level |
Stats |
1 |
Critical Rate +3% và Tỷ lệ xuất hiện Monster Collection mới +10% |
2 |
Critical Rate +4% và Tỷ lệ xuất hiện Monster Collection mới +15% |
3 |
Critical Rate +6% và Tỷ lệ xuất hiện Monster Collection mới +20% |
4 |
Critical Rate +7% và Tỷ lệ xuất hiện Monster Collection mới +25% |
5 |
Critical Rate +9% và Tỷ lệ xuất hiện Monster Collection mới +30% |
6 |
Critical Rate +10% và Tỷ lệ xuất hiện Monster Collection mới +35% |
Thief’s Cunning – Explorer Thief (Night Lord / Shadower / Dual Blade)
Mỗi nhánh của Explorer Thief sẽ tăng một lần duy nhất cho link skill này. Nên để có thể max, bạn cần cả 3 nghề là Night Lord, Shadower, và Dual Blade.
- Level 70 – 119: tăng 1 điểm
- Level 120+: tăng 2 điểm
Skill Level |
Stats |
1 |
Khi gây hiệu ứng bất thường lên mục tiêu, damage +3% trong 10 giây. Cooldown 20 giây. |
2 |
Khi gây hiệu ứng bất thường lên mục tiêu, damage +6% trong 10 giây. Cooldown 20 giây. |
3 |
Khi gây hiệu ứng bất thường lên mục tiêu, damage +9% trong 10 giây. Cooldown 20 giây. |
4 |
Khi gây hiệu ứng bất thường lên mục tiêu, damage +12% trong 10 giây. Cooldown 20 giây. |
5 |
Khi gây hiệu ứng bất thường lên mục tiêu, damage +15% trong 10 giây. Cooldown 20 giây. |
6 |
Khi gây hiệu ứng bất thường lên mục tiêu, damage +18% trong 10 giây. Cooldown 20 giây. |
Pirate’s Blessing – Explorer Pirate (Buccaneer / Corsair / Cannoneer)
Mỗi nhánh của Explorer Pirate sẽ tăng một lần duy nhất cho link skill này. Nên để có thể max, bạn cần cả 3 nghề là Buccaneer, Corsair, và Cannoneer.
- Level 70 – 119: tăng 1 điểm
- Level 120+: tăng 2 điểm
Skill Level |
Stats |
1 |
All Stat +20, HP và MP +350, Giảm Damage lên bản thân +5% |
2 |
All Stat +30, HP và MP +525, Giảm Damage lên bản thân +7% |
3 |
All Stat +40, HP và MP +700, Giảm Damage lên bản thân +9% |
4 |
All Stat +50, HP và MP +875, Giảm Damage lên bản thân +11% |
5 |
All Stat +60, HP và MP +1,050, Giảm Damage lên bản thân +13% |
6 |
All Stat +70, HP và MP +1,225, Giảm Damage lên bản thân +15% |
Elven Blessinng – Mercedes
Skill level |
Yêu cầu Level |
Stats |
1 |
70 (10 đối với Mercedes) |
Monster EXP +10% thụ động. Sử dụng để teleport về Elluel (Cooldown: 10 phút) |
2 |
120 |
Monster EXP +15% thụ động. Sử dụng để teleport về Elluel (Cooldown: 10 phút) |
3 |
210 |
Monster EXP +20% thụ động. Sử dụng để teleport về Elluel (Cooldown: 10 phút) |
Fury Unleashed – Demon Slayer
Skill level |
Yêu cầu Level |
Stats |
1 |
70 (10 đối với Demon Slayer) |
Damage to Boss Monsters +10% |
2 |
120 |
Damage to Boss Monsters +15% |
3 |
210 |
Damage to Boss Monsters +20% |
Phantom Instinct – Phantom
Skill level |
Yêu cầu Level |
Stat |
1 |
70 (10 đối với Phantoms) |
Critical Rate +10% |
2 |
120 |
Critical Rate +15% |
3 |
210 |
Critical Rate +20% |
Knight’s Watch – Mihile
Đối với Mihile – chủ nhân skill
Skill level |
Yêu cầu Level |
Stat |
1 |
10 |
Trong 15 giây, hấp thụ 3 đòn tấn công (-10% damage khi dính %HP Damage). Damage +15% khi còn buff. Buff biến mất khi hấp thụ hết đòn tấn công hay hết thời gian duy trì. |
2 |
120 |
Trong 30 giây, hấp thụ 6 đòn tấn công (-20% damage khi dính %HP Damage). Damage +20% khi còn buff. Buff biến mất khi hấp thụ hết đòn tấn công hay hết thời gian duy trì. |
3 |
210 |
Trong 45 giây, hấp thụ 9 đòn tấn công (-30% damage khi dính %HP Damage). Damage +25% khi còn buff. Buff biến mất khi hấp thụ hết đòn tấn công hay hết thời gian duy trì. |
Đối với nhân vật nhận Link skill
Skill level |
Yêu cầu Level |
Stat |
1 |
70 |
Stance +100% trong 90 giây. Cooldown 180 giây. |
2 |
120 |
Stance +100% trong 110 giây. Cooldown 180 giây. |
3 |
210 |
Stance +100% trong 130 giây. Cooldown 180 giây. |
Core Aura – Jett
Skill level |
Yêu cầu Level |
Stat |
1 |
70 (10 đối với Jett) |
Tăng ngẫu nhiên một lượng Weapon ATT, Magic ATT, STR, DEX, INT và LUK.
Lượng stat thay đổi ngẫu nhiên mỗi ngày, lượng stat tăng nhiều hơn sau khi thực hiện chuyển nghề lần 4.
Có thể dùng đồ Cash để tăng thêm stat. |
Light Wash – Luminous
Skill level |
Yêu cầu Level |
Stat |
1 |
70 (10 đối với Luminous) |
Ignore Enemy Defense +10% |
2 |
120 |
Ignore Enemy Defense +15% |
3 |
210 |
Ignore Enemy Defense +20% |
Iron Will – Kaiser
Skill level |
Yêu cầu Level |
Stat |
1 |
70 (10 đối với Kaiser) |
HP +10% |
2 |
120 |
HP +15% |
3 |
210 |
HP +20% |
Terms and Conditions – Angelic Buster
Là skill buff, tăng %Damage. Cooldown 90 giây.
Skill level |
Yêu cầu Level |
Chính chủ |
Link |
1 |
70 (10 đối với Angelic Busters) |
Damage +60% |
Damage +30% |
2 |
120 |
Damage +90% |
Damage +45% |
3 |
210 |
Damage +120% |
Damage +60% |
Wild Rage – Demon Avenger
Skill level |
Yêu cầu Level |
Stat |
1 |
70 (10 đối với Demon Avengers) |
Damage +5% |
2 |
120 |
Damage +10% |
3 |
210 |
Damage +15% |
Hybrid Logic – Xenon
Skill level |
Yêu cầu Level |
Stats |
1 |
70 (10 đối với Xenon) |
All Stat +5% |
2 |
120 |
All Stat +10% |
Keen Edge – Hayato
Skill level |
Yêu cầu Level |
Stats |
1 |
70 (10 đối với Hayato) |
All Stat +10, Weapon ATT và Magic ATT +5 |
Elementalism – Kanna
Skill level |
Yêu cầu Level |
Stats |
1 |
70 (10 đối với Kanna) |
Damage +5% |
2 |
120 |
Damage +10% |
Cygnus Blessing – Knights of Cygnus
Cygnus Knight tăng điểm cho skill này không được giống nhau -> Bắt buộc phải tạo 5 nhân vật gồm Dawn Warrior, Blaze Wizard, Wind Archer, Night Walker, Thunder Breaker để max skill này (10).
- Level 70 – 119: tăng 1 điểm
- Level 120+: tăng 2 điểm
Skill level |
Link |
Chính chủ (Max level 2) |
1 |
Elemental Resistance +2%, Abnormal Status Resistance +2 |
Elemental Resistance +5%, Abnormal Status Resistance +5 |
2 |
Elemental Resistance +5%, Abnormal Status Resistance +5 |
Elemental Resistance +10%, Abnormal Status Resistance +10 |
3 |
Elemental Resistance +7%, Abnormal Status Resistance +7 |
|
4 |
Elemental Resistance +10%, Abnormal Status Resistance +10 |
|
5 |
Elemental Resistance +12%, Abnormal Status Resistance +12 |
|
6 |
Elemental Resistance +15%, Abnormal Status Resistance +15 |
|
7 |
Elemental Resistance +17%, Abnormal Status Resistance +17 |
|
8 |
Elemental Resistance +20%, Abnormal Status Resistance +20 |
|
9 |
Elemental Resistance +22%, Abnormal Status Resistance +22 |
|
10 |
Elemental Resistance +25%, Abnormal Status Resistance +25 |
|
Focus Spirit – Beast Tamer
Skill level |
Yêu cầu Level |
Stat |
1 |
70 (10 đối với Beast Tamer) |
Critical Rate +4%, Damage to Boss Monsters +4%, HP/MP +3% |
2 |
120 |
Critical Rate +7%, Damage to Boss Monsters +7%, HP/MP +4% |
3 |
210 |
Critical Rate +10%, Damage to Boss Monsters +10%, HP/MP +5% |
Rhinne Blessing – Zero
Tăng level cho skill bằng cách làm chuỗi nhiệm vụ Storyline của Zero, thu thập Goddess Teardrop. Skill tăng một phát từ 3 lên 5 (bỏ qua level 4) sau khi hoàn thành Chapter 8.
Skill không có tác dụng với các đòn tấn công tính bằng %HP.
Skill level |
Yêu cầu Level |
Stat |
1 |
118 |
Ignore Enemy Defense +2%, Khi bị tấn công -3% Damage |
2 |
128 |
Ignore Enemy Defense +4%, Khi bị tấn công -6% Damage |
3 |
138 |
Ignore Enemy Defense +6%, Khi bị tấn công -9% Damage |
4 |
178 |
Ignore Enemy Defense +8%, Khi bị tấn công -12% Damage |
5 |
178 |
Ignore Enemy Defense +10%, Khi bị tấn công -15% Damage |
Close Call – Shade
Skill Level |
Yêu cầu Level |
Stat |
1 |
70 (10 đối với Shade) |
5% tỷ lệ sống còn |
2 |
120 |
10% tỷ lệ sống còn |
Spirit of Freedom – Resistance
Để max level skill này cần có đủ 4 class khác nhau của nhánh Resistance: Battle Mage, Wild Hunter, Mechanic và Blaster
- Level 1 – 119: Chính chủ nhận được 1 điểm. Level 120+: Chính chủ nhận được 2 điểm.
- Level 70 – 119: Link nhận được 1 điểm. Level 120+: Link nhận được 2 điểm.
Skill Level |
Link Stat |
Stat chính chủ (Max level 2) |
1 |
1 giây bất tử sau khi hồi sinh |
3 giây bất tử sau khi hồi sinh |
2 |
2 giây bất tử sau khi hồi sinh |
6 giây bất tử sau khi hồi sinh |
3 |
3 giây bất tử sau khi hồi sinh |
|
4 |
4 giây bất tử sau khi hồi sinh |
|
5 |
5 giây bất tử sau khi hồi sinh |
|
6 |
6 giây bất tử sau khi hồi sinh |
|
7 |
7 giây bất tử sau khi hồi sinh |
|
8 |
8 giây bất tử sau khi hồi sinh |
|
Judgment – Kinesis
Skill level |
Yêu cầu Level |
Stat |
1 |
70 (10 đối với Kinesis) |
Critical Damage +2% |
2 |
120 |
Critical Damage +4% |
Combo Kill Blessing – Aran
Tăng EXP nhận được khi ăn Combo Kill Orb – cái cục xuất hiện khi đánh đủ 50 Combo Kill.
Skill level |
Yêu cầu Level |
Stat |
1 |
70 (10 đối với Aran) |
Combo Kill Orb EXP +400% |
2 |
120 |
Combo Kill Orb EXP +650% |
3 |
210 |
Combo Kill Orb EXP +900% |
Rune Persistence – Evan
Tăng thời gian duy trì của tất cả các loại buff Rune (gồm cả buff loại 60 giây và 30 giây)
Skill level |
Yêu cầu Level |
Stat |
1 |
70 (10 đối với Evan) |
Thời gian duy trì buff Rune +30% |
2 |
120 |
Thời gian duy trì buff Rune +50% |
3 |
210 |
Thời gian duy trì buff Rune +70% |
Intensive Insult – Cadena
Tăng Damage% khi tấn công quái vật có level thấp hơn, và quái vật đang ở trong trạng thái bất thường.
Skill level |
Yêu cầu Level |
Stat |
1 |
70 (10 đối với Cadena) |
Damage +3% lên quái vật có level thấp hơn nhân vật, Damage +3% lên quái vật đang ở trong trạng thái bất thường |
2 |
120 |
Damage +6% lên quái vật có level thấp hơn nhân vật, Damage +6% lên quái vật đang ở trong trạng thái bất thường |
Flow of Battle – Illium
Tăng Damage% khi di chuyển liên tục. Buff này không nhận ảnh hưởng bởi Buff tăng Duration
Skill level |
Yêu cầu Level |
Stat |
1 |
70 (10 đối với Illium) |
Damage +1% trong 5 giây mỗi khi di chuyển được 500 pixel. Tối đa: Damage +6%. Cooldown giữa mỗi lần cộng gộp: 1 giây |
2 |
120 |
Damage +2% trong 5 giây mỗi khi di chuyển được 500 pixel. Tối đa: Damage +12%. Cooldown giữa mỗi lần cộng gộp: 1 giây |
Solus – Ark
Nhấn chìm bản thân vào cuộc chiến không hồi kết, tăng Damage% khi tấn công không ngừng nghỉ. Buff này không nhận ảnh hưởng bởi Buff tăng Duration
Skill level |
Yêu cầu Level |
Stat |
1 |
70 (10 đối với Ark) |
Damage +1% khi tấn công tối thiểu 2 lần trong vòng 5 giây, cộng gộp tối đa 5 lần. Lần cộng gộp đầu tiên nhận được thêm 1% Damage (tối đa: +6% Damage). Cooldown giữa mỗi lần cộng gộp: 5 giây |
2 |
120 |
Damage +2% khi tấn công tối thiểu 2 lần trong vòng 5 giây, cộng gộp tối đa 5 lần. Lần cộng gộp đầu tiên nhận được thêm 1% Damage (tối đa: +11% Damage). Cooldown giữa mỗi lần cộng gộp: 5 giây |
3 |
210 |
Damage +3% khi tấn công tối thiểu 2 lần trong vòng 5 giây, cộng gộp tối đa 5 lần. Lần cộng gộp đầu tiên nhận được thêm 1% Damage (tối đa: +16% Damage). Cooldown giữa mỗi lần cộng gộp: 5 giây |
Bravado – Ho Young
Tấn công xuyên giáp, và gây sát thương lớn hơn khi mục tiêu còn đầy HP.
Skill Level |
Level required |
Stats |
1 |
70 (10 đối với Ho Young) |
Ignore DEF +5%, và Damage lên mục tiêu còn đầy HP +9% |
2 |
120 |
Ignore DEF +10%, và Damage lên mục tiêu còn đầy HP +14% |
Noble Fire – Adele
Tăng cường sức mạnh bản thân bằng cách dựa vào những người đồng đội.
Skill Level |
Level required |
Stats |
1 |
70 (10 đối với Adele) |
Damage to boss monsters +2%, cho mỗi thành viên nhóm (không có nhóm thì tính là 1), Damage +1% (cho bản thân), tối đa +4% |
2 |
120 |
Damage to boss monsters +4%, cho mỗi thành viên nhóm (không có nhóm thì tính là 1), Damage +2% (cho bản thân), tối đa +8% |
11/12/2016 at 12:30 Chiều
k hiu gi het :
11/12/2016 at 1:09 Chiều
ua vay gio ken 120 lum cai skill r xoaa nhan vat no co mat skil k
11/12/2016 at 1:41 Chiều
ko được nhé bạn, bắt buộc nhân vật phải tồn tại thì skill mới tồn tại 😀
16/12/2016 at 8:54 Sáng
Ủa có mấy Skinlovers chỉ yêu cầu 70 là đc linh r phải k pon
03/01/2017 at 11:23 Chiều
Nếu Skinlovers là Link Skill thì đúng rồi bạn nhé 🙂
06/02/2018 at 11:45 Sáng
@@ mình đâu tạo đc đủ 12 nhân vật mà lấy đủ 12 link skill hả Pon
19/02/2018 at 12:08 Chiều
Mở thêm slot bằng Character Slot Expansion Coupon nhé. Lấy được từ event, hoặc mua trong cash shop.
29/07/2019 at 12:12 Sáng
Hayato nút nhảy lên sao vậy bạn