Thông tin về Phantom | Danh sách chi tiết kĩ năng của Phantom
DANH SÁCH KĨ NĂNG CỦA PHANTOM
———————–oOo———————–
Phantom (Beginner)
To The Skies: MP -30, đưa bạn về Tàu bay Lumiere. | |
Phantom Instict (Link Skill): Critical Rate (Tỉ lệ sát thương chí mạng) +10% | |
Shroud Walk: MP -30, sử dụng phím mũi tên để di chuyển tối đa 3 lần. | |
Dexterous Training: DEX +40, Base AVOID +20%, Diligence và Insight lvl 20. | |
Skill Swipe: MP -30, sử dụng chuột để “lấy trộm” những skill của các job nhánh Explorer. | |
Loadout: Mở bảng sắp xếp, lựa chọn các skill bạn lấy trộm bởi Skill Swipe. | |
Judgement Draw: Khi Bộ bài đủ, rút ngẫu nhiên một Card. Mỗi card có những công dụng riêng:+ Nghề 2: MP -30, tấn công bằng skill Carte Blanc 5 lần, được thêm 1 trong 2 buff ngẫu nhiên sau:
+ Nghề 4: MP -60, tấn công bằng skill Carte Noir 10 lần, được thêm 1 trong 5 buff ngẫu nhiên sau:
|
Phantom (Nghề I)
Feather Foot | Maximum Level: 10 | |
Loại: Bị động | ||
Mô tả: Tăng Né tránh Gốc của bản thân. | ||
Level 1: Né tránh Gốc +2% | ||
Level 2: Né tránh Gốc +4% | ||
Level 3: Né tránh Gốc +6% | ||
Level 4: Né tránh Gốc +8% | ||
Level 5: Né tránh Gốc +10% | ||
Level 6: Né tránh Gốc +12% | ||
Level 7: Né tránh Gốc +14% | ||
Level 8: Né tránh Gốc +16% | ||
Level 9: Né tránh Gốc +18% | ||
Level 10: Né tránh Gốc +20% | ||
Impeccable Memory I | Maximum Level: 20 | |
Loại: Tùy thuộc vào Loại của kĩ năng lấy trộm được. | ||
Mô tả: Bạn có thể sử dụng kĩ năng lấy trộm của Nghề I – nhánh Explorer. Khả năng bị động của kĩ năng không ảnh hưởng đến bạn.Sử dụng kĩ năng Loadout để trang bị kĩ năng lấy trộm được. | ||
Level 1: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 1 | ||
Level 2: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 2 | ||
Level 3: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 3 | ||
Level 4: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 4 | ||
Level 5: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 5 | ||
Level 6: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 6 | ||
Level 7: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 7 | ||
Level 8: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 8 | ||
Level 9: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 9 | ||
Level 10: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 10 | ||
Level 11: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 11 | ||
Level 12: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 12 | ||
Level 13: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 13 | ||
Level 14: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 14 | ||
Level 15: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 15 | ||
Level 16: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 16 | ||
Level 17: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 17 | ||
Level 18: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 18 | ||
Level 19: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 19 | ||
Level 20: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 20 |
Double Entendre | Maximum Level: 20 | |
Loại: Chủ động | ||
Mô tả: Vút 2 lần vào nhiều mục tiêu phía trước. | ||
Level 1: MP tiêu tốn: 10, Sát thương: 122%, Số lần tấn công: 2, Số mục tiêu tối đa: 4 | ||
Level 2: MP tiêu tốn: 10, Sát thương: 124%, Số lần tấn công: 2, Số mục tiêu tối đa: 4 | ||
Level 3: MP tiêu tốn: 10, Sát thương: 126%, Số lần tấn công: 2, Số mục tiêu tối đa: 4 | ||
Level 4: MP tiêu tốn: 10, Sát thương: 128%, Số lần tấn công: 2, Số mục tiêu tối đa: 4 | ||
Level 5: MP tiêu tốn: 11, Sát thương: 130%, Số lần tấn công: 2, Số mục tiêu tối đa: 4 | ||
Level 6: MP tiêu tốn: 11, Sát thương: 132%, Số lần tấn công: 2, Số mục tiêu tối đa: 4 | ||
Level 7: MP tiêu tốn: 11, Sát thương: 134%, Số lần tấn công: 2, Số mục tiêu tối đa: 4 | ||
Level 8: MP tiêu tốn: 11, Sát thương: 136%, Số lần tấn công: 2, Số mục tiêu tối đa: 4 | ||
Level 9: MP tiêu tốn: 11, Sát thương: 138%, Số lần tấn công: 2, Số mục tiêu tối đa: 4 | ||
Level 10: MP tiêu tốn: 12, Sát thương: 140%, Số lần tấn công: 2, Số mục tiêu tối đa: 4 | ||
Level 11: MP tiêu tốn: 12, Sát thương: 142%, Số lần tấn công: 2, Số mục tiêu tối đa: 4 | ||
Level 12: MP tiêu tốn: 12, Sát thương: 144%, Số lần tấn công: 2, Số mục tiêu tối đa: 4 | ||
Level 13: MP tiêu tốn: 12, Sát thương: 146%, Số lần tấn công: 2, Số mục tiêu tối đa: 4 | ||
Level 14: MP tiêu tốn: 12, Sát thương: 148%, Số lần tấn công: 2, Số mục tiêu tối đa: 4 | ||
Level 15: MP tiêu tốn: 13, Sát thương: 150%, Số lần tấn công: 2, Số mục tiêu tối đa: 4 | ||
Level 16: MP tiêu tốn: 13, Sát thương: 152%, Số lần tấn công: 2, Số mục tiêu tối đa: 4 | ||
Level 17: MP tiêu tốn: 13, Sát thương: 154%, Số lần tấn công: 2, Số mục tiêu tối đa: 4 | ||
Level 18: MP tiêu tốn: 13, Sát thương: 156%, Số lần tấn công: 2, Số mục tiêu tối đa: 4 | ||
Level 19: MP tiêu tốn: 13, Sát thương: 158%, Số lần tấn công: 2, Số mục tiêu tối đa: 4 | ||
Level 20: MP tiêu tốn: 14, Sát thương: 160%, Số lần tấn công: 2, Số mục tiêu tối đa: 4 | ||
Phantom Swiftness | Maximum Level: 15 | |
Loại: Chủ động | ||
Mô tả: Tăng Tốc độ, Tốc độ Tối đa, và Lực nhảy. Cấp độ kĩ năng càng cao, nhảy càng xa. Có thể sử dụng phím Nhảy để kích hoạt. | ||
Level 1: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 34, Nhảy xa thêm một khoảng; Khả năng bị động – Tốc độ: +7, Tốc độ Tối đa: +6, Lực nhảy: +6 | ||
Level 2: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 33, Nhảy xa thêm một khoảng; Khả năng bị động – Tốc độ: +9, Tốc độ Tối đa: +7, Lực nhảy: +7 | ||
Level 3: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 32, Nhảy xa thêm một khoảng; Khả năng bị động – Tốc độ: +11, Tốc độ Tối đa: +8, Lực nhảy: +8 | ||
Level 4: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 31, Nhảy xa thêm một khoảng; Khả năng bị động – Tốc độ: +13, Tốc độ Tối đa: +9, Lực nhảy: +9 | ||
Level 5: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 30, Nhảy xa thêm một khoảng; Khả năng bị động – Tốc độ: +15, Tốc độ Tối đa: +10, Lực nhảy: +10 | ||
Level 6: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 29, Nhảy xa thêm một khoảng; Khả năng bị động – Tốc độ: +17, Tốc độ Tối đa: +11, Lực nhảy: +11 | ||
Level 7: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 28, Nhảy xa thêm một khoảng; Khả năng bị động – Tốc độ: +19, Tốc độ Tối đa: +12, Lực nhảy: +12 | ||
Level 8: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 27, Nhảy xa thêm một khoảng; Khả năng bị động – Tốc độ: +21, Tốc độ Tối đa: +13, Lực nhảy: +13 | ||
Level 9: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 26, Nhảy xa thêm một khoảng; Khả năng bị động – Tốc độ: +23, Tốc độ Tối đa: +14, Lực nhảy: +14 | ||
Level 10: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 25, Nhảy xa thêm một khoảng; Khả năng bị động – Tốc độ: +25, Tốc độ Tối đa: +15, Lực nhảy: +15 | ||
Level 11: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 24, Nhảy xa thêm một khoảng; Khả năng bị động – Tốc độ: +27, Tốc độ Tối đa: +16, Lực nhảy: +16 | ||
Level 12: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 23, Nhảy xa thêm một khoảng; Khả năng bị động – Tốc độ: +29, Tốc độ Tối đa: +17, Lực nhảy: +17 | ||
Level 13: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 22, Nhảy xa thêm một khoảng; Khả năng bị động – Tốc độ: +31, Tốc độ Tối đa: +18, Lực nhảy: +18 | ||
Level 14: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 21, Nhảy xa thêm một khoảng; Khả năng bị động – Tốc độ: +33, Tốc độ Tối đa: +19, Lực nhảy: +19 | ||
Level 15: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 20, Nhảy xa thêm một khoảng; Khả năng bị động – Tốc độ: +35, Tốc độ Tối đa: +20, Lực nhảy: +20 |
Phantom (Nghề II)
Carte Mille | Maximum Level: 20 | |
Loại: Chủ động | ||
Mô tả: Ném một loạt thẻ bài để sát thương và đẩy lùi mục tiêu. | ||
Level 1: MP tiêu tốn: 21, Sát thương: 206%, Số mục tiêu tối đa: 10, Đẩy lùi mục tiêu | ||
Level 2: MP tiêu tốn: 22, Sát thương: 212%, Số mục tiêu tối đa: 10, Đẩy lùi mục tiêu | ||
Level 3: MP tiêu tốn: 23, Sát thương: 218%, Số mục tiêu tối đa: 10, Đẩy lùi mục tiêu | ||
Level 4: MP tiêu tốn: 24, Sát thương: 224%, Số mục tiêu tối đa: 10, Đẩy lùi mục tiêu | ||
Level 5: MP tiêu tốn: 25, Sát thương: 230%, Số mục tiêu tối đa: 10, Đẩy lùi mục tiêu | ||
Level 6: MP tiêu tốn: 26, Sát thương: 236%, Số mục tiêu tối đa: 10, Đẩy lùi mục tiêu | ||
Level 7: MP tiêu tốn: 27, Sát thương: 242%, Số mục tiêu tối đa: 10, Đẩy lùi mục tiêu | ||
Level 8: MP tiêu tốn: 28, Sát thương: 248%, Số mục tiêu tối đa: 10, Đẩy lùi mục tiêu | ||
Level 9: MP tiêu tốn: 29, Sát thương: 254%, Số mục tiêu tối đa: 10, Đẩy lùi mục tiêu | ||
Level 10: MP tiêu tốn: 30, Sát thương: 260%, Số mục tiêu tối đa: 10, Đẩy lùi mục tiêu | ||
Level 11: MP tiêu tốn: 31, Sát thương: 266%, Số mục tiêu tối đa: 10, Đẩy lùi mục tiêu | ||
Level 12: MP tiêu tốn: 32, Sát thương: 272%, Số mục tiêu tối đa: 10, Đẩy lùi mục tiêu | ||
Level 13: MP tiêu tốn: 33, Sát thương: 278%, Số mục tiêu tối đa: 10, Đẩy lùi mục tiêu | ||
Level 14: MP tiêu tốn: 34, Sát thương: 284%, Số mục tiêu tối đa: 10, Đẩy lùi mục tiêu | ||
Level 15: MP tiêu tốn: 35, Sát thương: 290%, Số mục tiêu tối đa: 10, Đẩy lùi mục tiêu | ||
Level 16: MP tiêu tốn: 36, Sát thương: 296%, Số mục tiêu tối đa: 10, Đẩy lùi mục tiêu | ||
Level 17: MP tiêu tốn: 37, Sát thương: 302%, Số mục tiêu tối đa: 10, Đẩy lùi mục tiêu | ||
Level 18: MP tiêu tốn: 38, Sát thương: 308%, Số mục tiêu tối đa: 10, Đẩy lùi mục tiêu | ||
Level 19: MP tiêu tốn: 39, Sát thương: 314%, Số mục tiêu tối đa: 10, Đẩy lùi mục tiêu | ||
Level 20: MP tiêu tốn: 40, Sát thương: 320%, Số mục tiêu tối đa: 10, Đẩy lùi mục tiêu | ||
Calling Card | Maximum Level: 20 | |
Loại: Chủ động | ||
Mô tả: Phi 3 tấm bài đã được yểm bùa vào mục tiêu. | ||
Level 1: MP tiêu tốn: 15, Sát thương: 132%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 3 | ||
Level 2: MP tiêu tốn: 15, Sát thương: 134%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 3 | ||
Level 3: MP tiêu tốn: 15, Sát thương: 136%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 3 | ||
Level 4: MP tiêu tốn: 15, Sát thương: 138%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 3 | ||
Level 5: MP tiêu tốn: 15, Sát thương: 140%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 3 | ||
Level 6: MP tiêu tốn: 17, Sát thương: 142%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 3 | ||
Level 7: MP tiêu tốn: 17, Sát thương: 144%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 3 | ||
Level 8: MP tiêu tốn: 17, Sát thương: 146%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 3 | ||
Level 9: MP tiêu tốn: 17, Sát thương: 148%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 3 | ||
Level 10: MP tiêu tốn: 17, Sát thương: 150%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 3 | ||
Level 11: MP tiêu tốn: 17, Sát thương: 152%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 3 | ||
Level 12: MP tiêu tốn: 19, Sát thương: 154%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 3 | ||
Level 13: MP tiêu tốn: 19, Sát thương: 156%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 3 | ||
Level 14: MP tiêu tốn: 19, Sát thương: 158%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 3 | ||
Level 15: MP tiêu tốn: 19, Sát thương: 160%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 3 | ||
Level 16: MP tiêu tốn: 19, Sát thương: 162%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 3 | ||
Level 17: MP tiêu tốn: 19, Sát thương: 164%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 3 | ||
Level 18: MP tiêu tốn: 21, Sát thương: 166%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 3 | ||
Level 19: MP tiêu tốn: 21, Sát thương: 168%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 3 | ||
Level 20: MP tiêu tốn: 21, Sát thương: 170%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 3 |
Impeccable Memory II | Maximum Level: 20 | |
Loại: Tùy thuộc vào Loại của kĩ năng lấy trộm được. | ||
Mô tả:Bạn có thể sử dụng kĩ năng lấy trộm của Nghề II – nhánh Explorer. Khả năng bị động của kĩ năng không ảnh hưởng đến bạn.Sử dụng kĩ năng Loadout để trang bị kĩ năng lấy trộm được. | ||
Level 1: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 1 | ||
Level 2: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 2 | ||
Level 3: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 3 | ||
Level 4: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 4 | ||
Level 5: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 5 | ||
Level 6: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 6 | ||
Level 7: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 7 | ||
Level 8: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 8 | ||
Level 9: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 9 | ||
Level 10: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 10 | ||
Level 11: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 11 | ||
Level 12: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 12 | ||
Level 13: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 13 | ||
Level 14: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 14 | ||
Level 15: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 15 | ||
Level 16: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 16 | ||
Level 17: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 17 | ||
Level 18: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 18 | ||
Level 19: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 19 | ||
Level 20: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 20 | ||
Cane Booster | Maximum Level: 20 | |
Loại: Hỗ trợ | Yêu cầu: Level 5 Cane Mastery | |
Mô tả: Tăng tốc độ tấn công của Cane lên 2 Hạng. Yêu cầu: kĩ năng Cane Mastery đạt Level 5. | ||
Level 1: MP tiêu tốn: 49, Thời gian: 12 giây | ||
Level 2: MP tiêu tốn: 48, Thời gian: 24 giây | ||
Level 3: MP tiêu tốn: 47, Thời gian: 36 giây | ||
Level 4: MP tiêu tốn: 46, Thời gian: 48 giây | ||
Level 5: MP tiêu tốn: 45, Thời gian: 60 giây | ||
Level 6: MP tiêu tốn: 44, Thời gian: 72 giây | ||
Level 7: MP tiêu tốn: 43, Thời gian: 84 giây | ||
Level 8: MP tiêu tốn: 42, Thời gian: 96 giây | ||
Level 9: MP tiêu tốn: 41, Thời gian: 108 giây | ||
Level 10: MP tiêu tốn: 40, Thời gian: 120 giây | ||
Level 11: MP tiêu tốn: 39, Thời gian: 132 giây | ||
Level 12: MP tiêu tốn: 38, Thời gian: 144 giây | ||
Level 13: MP tiêu tốn: 37, Thời gian: 156 giây | ||
Level 14: MP tiêu tốn: 36, Thời gian: 168 giây | ||
Level 15: MP tiêu tốn: 35, Thời gian: 180 giây | ||
Level 16: MP tiêu tốn: 34, Thời gian: 192 giây | ||
Level 17: MP tiêu tốn: 33, Thời gian: 204 giây | ||
Level 18: MP tiêu tốn: 32, Thời gian: 216 giây | ||
Level 19: MP tiêu tốn: 31, Thời gian: 228 giây | ||
Level 20: MP tiêu tốn: 30, Thời gian: 240 giây |
Cane Mastery | Maximum Level: 20 | |
Loại: Bị động | ||
Mô tả: Bạn sử dụng Cane ngày càng điêu luyện và chính xác. Tăng Tinh thông Cane và Chính xác. | ||
Level 1: Tinh thông Cane: +12%, Chính xác: +10 | ||
Level 2: Tinh thông Cane: +14%, Chính xác: +20 | ||
Level 3: Tinh thông Cane: +16%, Chính xác: +30 | ||
Level 4: Tinh thông Cane: +18%, Chính xác: +40 | ||
Level 5: Tinh thông Cane: +20%, Chính xác: +50 | ||
Level 6: Tinh thông Cane: +22%, Chính xác: +60 | ||
Level 7: Tinh thông Cane: +24%, Chính xác: +70 | ||
Level 8: Tinh thông Cane: +26%, Chính xác: +80 | ||
Level 9: Tinh thông Cane: +28%, Chính xác: +90 | ||
Level 10: Tinh thông Cane: +30%, Chính xác: +100 | ||
Level 11: Tinh thông Cane: +32%, Chính xác: +110 | ||
Level 12: Tinh thông Cane: +34%, Chính xác: +120 | ||
Level 13: Tinh thông Cane: +36%, Chính xác: +130 | ||
Level 14: Tinh thông Cane: +38%, Chính xác: +140 | ||
Level 15: Tinh thông Cane: +40%, Chính xác: +150 | ||
Level 16: Tinh thông Cane: +42%, Chính xác: +160 | ||
Level 17: Tinh thông Cane: +44%, Chính xác: +170 | ||
Level 18: Tinh thông Cane: +46%, Chính xác: +180 | ||
Level 19: Tinh thông Cane: +48%, Chính xác: +190 | ||
Level 20: Tinh thông Cane: +50%, Chính xác: +200 | ||
Devil’s Luck | Maximum Level: 10 | |
Loại: Bị động | ||
Mô tả: Tăng chỉ số May mắn của bạn. | ||
Level 1: LUK: +4 | ||
Level 2: LUK: +8 | ||
Level 3: LUK: +12 | ||
Level 4: LUK: +16 | ||
Level 5: LUK: +20 | ||
Level 6: LUK: +24 | ||
Level 7: LUK: +28 | ||
Level 8: LUK: +32 | ||
Level 9: LUK: +36 | ||
Level 10: LUK: +40 |
Carte Blanc | Maximum Level: 10 | |
Loại: Tự động | ||
Mô tả: Mỗi đòn Tấn công chí mạng sẽ có cơ hội tạo ra một lá bài bay tới và sát thương mục tiêu. Lá bài ấy sẽ được đưa vào Bộ bài của bạn. | ||
Level 1: Khi thực hiện thành công một đòn Tấn công chí mạng, xuất hiện một lá bài với tỉ lệ 6% . Lá bài gây ra Sát thương: 106%. Bộ bài +1 | ||
Level 2: Khi thực hiện thành công một đòn Tấn công chí mạng, xuất hiện một lá bài với tỉ lệ 12% . Lá bài gây ra Sát thương: 112%. Bộ bài +1 | ||
Level 3: Khi thực hiện thành công một đòn Tấn công chí mạng, xuất hiện một lá bài với tỉ lệ 18% . Lá bài gây ra Sát thương: 118%. Bộ bài +1 | ||
Level 4: Khi thực hiện thành công một đòn Tấn công chí mạng, xuất hiện một lá bài với tỉ lệ 24% . Lá bài gây ra Sát thương: 124%. Bộ bài +1 | ||
Level 5: Khi thực hiện thành công một đòn Tấn công chí mạng, xuất hiện một lá bài với tỉ lệ 30% . Lá bài gây ra Sát thương: 130%. Bộ bài +1 | ||
Level 6: Khi thực hiện thành công một đòn Tấn công chí mạng, xuất hiện một lá bài với tỉ lệ 36% . Lá bài gây ra Sát thương: 136%. Bộ bài +1 | ||
Level 7: Khi thực hiện thành công một đòn Tấn công chí mạng, xuất hiện một lá bài với tỉ lệ 42% . Lá bài gây ra Sát thương: 142%. Bộ bài +1 | ||
Level 8: Khi thực hiện thành công một đòn Tấn công chí mạng, xuất hiện một lá bài với tỉ lệ 48% . Lá bài gây ra Sát thương: 148%. Bộ bài +1 | ||
Level 9: Khi thực hiện thành công một đòn Tấn công chí mạng, xuất hiện một lá bài với tỉ lệ 54% . Lá bài gây ra Sát thương: 154%. Bộ bài +1 | ||
Level 10: Khi thực hiện thành công một đòn Tấn công chí mạng, xuất hiện một lá bài với tỉ lệ 60% . Lá bài gây ra Sát thương: 160%. Bộ bài +1 |
Phantom (Nghề III)
Rapier Wit | Maximum Level: 20 | |
Loại: Chủ động | ||
Mô tả: Chĩa Cane về phía trước tạo thành mũi nhọn và lao tới, sau đó thực hiện một cú móc ngược tấn công nhiều mục tiêu.Có thể tạo ra Combo liên tiếp với kĩ năng Carte Mille. Tăng sát thương của Carte Mille. | ||
Level 1: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 30, Khi lướt tới – Sát thương: 175%, Số mục tiêu tối đa: 10, Số lần tấn công: 2, Khi dừng lại – Tấn công 3 lần với mức Sát thương 156% ; Khả năng bị động – Tăng mức Sát thương của kĩ năng Carte Mille lên thêm 12% | ||
Level 2: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 31, Khi lướt tới – Sát thương: 180%, Số mục tiêu tối đa: 10, Số lần tấn công: 2, Khi dừng lại – Tấn công 3 lần với mức Sát thương 162% ; Khả năng bị động – Tăng mức Sát thương của kĩ năng Carte Mille lên thêm 14% | ||
Level 3: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 31, Khi lướt tới – Sát thương: 185%, Số mục tiêu tối đa: 10, Số lần tấn công: 2, Khi dừng lại – Tấn công 3 lần với mức Sát thương 168% ; Khả năng bị động – Tăng mức Sát thương của kĩ năng Carte Mille lên thêm 16% | ||
Level 4: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 32, Khi lướt tới – Sát thương: 190%, Số mục tiêu tối đa: 10, Số lần tấn công: 2, Khi dừng lại – Tấn công 3 lần với mức Sát thương 174% ; Khả năng bị động – Tăng mức Sát thương của kĩ năng Carte Mille lên thêm 18% | ||
Level 5: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 32, Khi lướt tới – Sát thương: 195%, Số mục tiêu tối đa: 10, Số lần tấn công: 2, Khi dừng lại – Tấn công 3 lần với mức Sát thương 180% ; Khả năng bị động – Tăng mức Sát thương của kĩ năng Carte Mille lên thêm 20% | ||
Level 6: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 33, Khi lướt tới – Sát thương: 200%, Số mục tiêu tối đa: 10, Số lần tấn công: 2, Khi dừng lại – Tấn công 3 lần với mức Sát thương 186% ; Khả năng bị động – Tăng mức Sát thương của kĩ năng Carte Mille lên thêm 22% | ||
Level 7: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 33, Khi lướt tới – Sát thương: 205%, Số mục tiêu tối đa: 10, Số lần tấn công: 2, Khi dừng lại – Tấn công 3 lần với mức Sát thương 192% ; Khả năng bị động – Tăng mức Sát thương của kĩ năng Carte Mille lên thêm 24% | ||
Level 8: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 34, Khi lướt tới – Sát thương: 210%, Số mục tiêu tối đa: 10, Số lần tấn công: 2, Khi dừng lại – Tấn công 3 lần với mức Sát thương 198% ; Khả năng bị động – Tăng mức Sát thương của kĩ năng Carte Mille lên thêm 26% | ||
Level 9: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 34, Khi lướt tới – Sát thương: 215%, Số mục tiêu tối đa: 10, Số lần tấn công: 2, Khi dừng lại – Tấn công 3 lần với mức Sát thương 204% ; Khả năng bị động – Tăng mức Sát thương của kĩ năng Carte Mille lên thêm 28% | ||
Level 10: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 35, Khi lướt tới – Sát thương: 220%, Số mục tiêu tối đa: 10, Số lần tấn công: 2, Khi dừng lại – Tấn công 3 lần với mức Sát thương 210% ; Khả năng bị động – Tăng mức Sát thương của kĩ năng Carte Mille lên thêm 30% | ||
Level 11: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 35, Khi lướt tới – Sát thương: 225%, Số mục tiêu tối đa: 10, Số lần tấn công: 2, Khi dừng lại – Tấn công 3 lần với mức Sát thương 216% ; Khả năng bị động – Tăng mức Sát thương của kĩ năng Carte Mille lên thêm 32% | ||
Level 12: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 36, Khi lướt tới – Sát thương: 230%, Số mục tiêu tối đa: 10, Số lần tấn công: 2, Khi dừng lại – Tấn công 3 lần với mức Sát thương 222% ; Khả năng bị động – Tăng mức Sát thương của kĩ năng Carte Mille lên thêm 34% | ||
Level 13: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 36, Khi lướt tới – Sát thương: 235%, Số mục tiêu tối đa: 10, Số lần tấn công: 2, Khi dừng lại – Tấn công 3 lần với mức Sát thương 228% ; Khả năng bị động – Tăng mức Sát thương của kĩ năng Carte Mille lên thêm 36% | ||
Level 14: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 37, Khi lướt tới – Sát thương: 240%, Số mục tiêu tối đa: 10, Số lần tấn công: 2, Khi dừng lại – Tấn công 3 lần với mức Sát thương 234% ; Khả năng bị động – Tăng mức Sát thương của kĩ năng Carte Mille lên thêm 38% | ||
Level 15: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 37, Khi lướt tới – Sát thương: 245%, Số mục tiêu tối đa: 10, Số lần tấn công: 2, Khi dừng lại – Tấn công 3 lần với mức Sát thương 240% ; Khả năng bị động – Tăng mức Sát thương của kĩ năng Carte Mille lên thêm 40% | ||
Level 16: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 38, Khi lướt tới – Sát thương: 250%, Số mục tiêu tối đa: 10, Số lần tấn công: 2, Khi dừng lại – Tấn công 3 lần với mức Sát thương 246% ; Khả năng bị động – Tăng mức Sát thương của kĩ năng Carte Mille lên thêm 42% | ||
Level 17: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 38, Khi lướt tới – Sát thương: 255%, Số mục tiêu tối đa: 10, Số lần tấn công: 2, Khi dừng lại – Tấn công 3 lần với mức Sát thương 252% ; Khả năng bị động – Tăng mức Sát thương của kĩ năng Carte Mille lên thêm 44% | ||
Level 18: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 39, Khi lướt tới – Sát thương: 260%, Số mục tiêu tối đa: 10, Số lần tấn công: 2, Khi dừng lại – Tấn công 3 lần với mức Sát thương 258% ; Khả năng bị động – Tăng mức Sát thương của kĩ năng Carte Mille lên thêm 46% | ||
Level 19: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 39, Khi lướt tới – Sát thương: 265%, Số mục tiêu tối đa: 10, Số lần tấn công: 2, Khi dừng lại – Tấn công 3 lần với mức Sát thương 264% ; Khả năng bị động – Tăng mức Sát thương của kĩ năng Carte Mille lên thêm 48% | ||
Level 20: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 40, Khi lướt tới – Sát thương: 270%, Số mục tiêu tối đa: 10, Số lần tấn công: 2, Khi dừng lại – Tấn công 3 lần với mức Sát thương 270% ; Khả năng bị động – Tăng mức Sát thương của kĩ năng Carte Mille lên thêm 50% | ||
Lune | Maximum Level: 20 | |
Loại: Hỗ trợ | ||
Mô tả: Bạn tận hưởng ánh sáng yên bình của mặt trăng. Tăng Tấn công Vật lý và Chính xác. | ||
Level 1: MP tiêu tốn: 42, Thời gian: 50, Tấn công Vật lý: +3, Chính xác: +10 | ||
Level 2: MP tiêu tốn: 44, Thời gian: 60, Tấn công Vật lý: +3, Chính xác: +20 | ||
Level 3: MP tiêu tốn: 46, Thời gian: 70, Tấn công Vật lý: +6, Chính xác: +30 | ||
Level 4: MP tiêu tốn: 48, Thời gian: 80, Tấn công Vật lý: +6, Chính xác: +40 | ||
Level 5: MP tiêu tốn: 50, Thời gian: 90, Tấn công Vật lý: +9, Chính xác: +50 | ||
Level 6: MP tiêu tốn: 52, Thời gian: 100, Tấn công Vật lý: +9, Chính xác: +60 | ||
Level 7: MP tiêu tốn: 54, Thời gian: 110, Tấn công Vật lý: +12, Chính xác: +70 | ||
Level 8: MP tiêu tốn: 56, Thời gian: 120, Tấn công Vật lý: +12, Chính xác: +80 | ||
Level 9: MP tiêu tốn: 58, Thời gian: 130, Tấn công Vật lý: +15, Chính xác: +90 | ||
Level 10: MP tiêu tốn: 60, Thời gian: 140, Tấn công Vật lý: +15, Chính xác: +100 | ||
Level 11: MP tiêu tốn: 62, Thời gian: 150, Tấn công Vật lý: +18, Chính xác: +110 | ||
Level 12: MP tiêu tốn: 64, Thời gian: 160, Tấn công Vật lý: +18, Chính xác: +120 | ||
Level 13: MP tiêu tốn: 66, Thời gian: 170, Tấn công Vật lý: +21, Chính xác: +130 | ||
Level 14: MP tiêu tốn: 68, Thời gian: 180, Tấn công Vật lý: +21, Chính xác: +140 | ||
Level 15: MP tiêu tốn: 70, Thời gian: 190, Tấn công Vật lý: +24, Chính xác: +150 | ||
Level 16: MP tiêu tốn: 72, Thời gian: 200, Tấn công Vật lý: +24, Chính xác: +160 | ||
Level 17: MP tiêu tốn: 74, Thời gian: 210, Tấn công Vật lý: +27, Chính xác: +170 | ||
Level 18: MP tiêu tốn: 76, Thời gian: 220, Tấn công Vật lý: +27, Chính xác: +180 | ||
Level 19: MP tiêu tốn: 78, Thời gian: 230, Tấn công Vật lý: +30, Chính xác: +190 | ||
Level 20: MP tiêu tốn: 80, Thời gian: 240, Tấn công Vật lý: +30, Chính xác: +200 |
Bad Luck Ward | Maximum Level: 20 | |
Loại: Hỗ trợ | ||
Mô tả: Tạo một bức tường để bảo vệ chính mình khỏi những điều xui xẻo. Tăng HP, MP, Kháng thuộc tính và trạng thái bất thường. | ||
Level 1: MP tiêu tốn: 40, Thời gian: 50, HP Tối đa: +11%, MP Tối đa: +11%, Kháng thuộc tính: +2%, Kháng trạng thái bất thường: +2% | ||
Level 2: MP tiêu tốn: 44, Thời gian: 60, HP Tối đa: +12%, MP Tối đa: +12%, Kháng thuộc tính: +4%, Kháng trạng thái bất thường: +4% | ||
Level 3: MP tiêu tốn: 44, Thời gian: 70, HP Tối đa: +13%, MP Tối đa: +13%, Kháng thuộc tính: +6%, Kháng trạng thái bất thường: +6% | ||
Level 4: MP tiêu tốn: 48, Thời gian: 80, HP Tối đa: +14%, MP Tối đa: +14%, Kháng thuộc tính: +8%, Kháng trạng thái bất thường: +8% | ||
Level 5: MP tiêu tốn: 48, Thời gian: 90, HP Tối đa: +15%, MP Tối đa: +15%, Kháng thuộc tính: +10%, Kháng trạng thái bất thường: +10% | ||
Level 6: MP tiêu tốn: 52, Thời gian: 100, HP Tối đa: +16%, MP Tối đa: +16%, Kháng thuộc tính: +12%, Kháng trạng thái bất thường: +12% | ||
Level 7: MP tiêu tốn: 52, Thời gian: 110, HP Tối đa: +17%, MP Tối đa: +17%, Kháng thuộc tính: +14%, Kháng trạng thái bất thường: +14% | ||
Level 8: MP tiêu tốn: 56, Thời gian: 120, HP Tối đa: +18%, MP Tối đa: +18%, Kháng thuộc tính: +16%, Kháng trạng thái bất thường: +16% | ||
Level 9: MP tiêu tốn: 56, Thời gian: 130, HP Tối đa: +19%, MP Tối đa: +19%, Kháng thuộc tính: +18%, Kháng trạng thái bất thường: +18% | ||
Level 10: MP tiêu tốn: 60, Thời gian: 140, HP Tối đa: +20%, MP Tối đa: +20%, Kháng thuộc tính: +20%, Kháng trạng thái bất thường: +20% | ||
Level 11: MP tiêu tốn: 60, Thời gian: 150, HP Tối đa: +21%, MP Tối đa: +21%, Kháng thuộc tính: +22%, Kháng trạng thái bất thường: +22% | ||
Level 12: MP tiêu tốn: 64, Thời gian: 160, HP Tối đa: +22%, MP Tối đa: +22%, Kháng thuộc tính: +24%, Kháng trạng thái bất thường: +24% | ||
Level 13: MP tiêu tốn: 64, Thời gian: 170, HP Tối đa: +23%, MP Tối đa: +23%, Kháng thuộc tính: +26%, Kháng trạng thái bất thường: +26% | ||
Level 14: MP tiêu tốn: 68, Thời gian: 180, HP Tối đa: +24%, MP Tối đa: +24%, Kháng thuộc tính: +28%, Kháng trạng thái bất thường: +28% | ||
Level 15: MP tiêu tốn: 68, Thời gian: 190, HP Tối đa: +25%, MP Tối đa: +25%, Kháng thuộc tính: +30%, Kháng trạng thái bất thường: +30% | ||
Level 16: MP tiêu tốn: 72, Thời gian: 200, HP Tối đa: +26%, MP Tối đa: +26%, Kháng thuộc tính: +32%, Kháng trạng thái bất thường: +32% | ||
Level 17: MP tiêu tốn: 72, Thời gian: 210, HP Tối đa: +27%, MP Tối đa: +27%, Kháng thuộc tính: +34%, Kháng trạng thái bất thường: +34% | ||
Level 18: MP tiêu tốn: 76, Thời gian: 220, HP Tối đa: +28%, MP Tối đa: +28%, Kháng thuộc tính: +36%, Kháng trạng thái bất thường: +36% | ||
Level 19: MP tiêu tốn: 76, Thời gian: 230, HP Tối đa: +29%, MP Tối đa: +29%, Kháng thuộc tính: +38%, Kháng trạng thái bất thường: +38% | ||
Level 20: MP tiêu tốn: 80, Thời gian: 240, HP Tối đa: +30%, MP Tối đa: +30%, Kháng thuộc tính: +40%, Kháng trạng thái bất thường: +40% | ||
Final Feint | Maximum Level: 20 | |
Loại: Hỗ trợ | ||
Mô tả: Bạn đã chuẩn bị cho cái chết của mình nếu sử dụng kĩ năng này, bởi vì nó có khả năng hồi sinh khi bạn mất mạng vì những đòn tấn công dồn dập, đồng thời tăng chỉ số May mắn của bạn. | ||
Level 1: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 300, Khi chết, bạn hồi sinh với một lượng 5% HP tối đa. Bạn bất tử trong 2 giây; Khả năng bị động – LUK: +3; Sau khi sử dụng buff: Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng là 1755 giây | ||
Level 2: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 300, Khi chết, bạn hồi sinh với một lượng 10% HP tối đa. Bạn bất tử trong 2 giây; Khả năng bị động – LUK: +6; Sau khi sử dụng buff: Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng là 1710 giây | ||
Level 3: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 300, Khi chết, bạn hồi sinh với một lượng 15% HP tối đa. Bạn bất tử trong 2 giây; Khả năng bị động – LUK: +9; Sau khi sử dụng buff: Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng là 1665 giây | ||
Level 4: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 300, Khi chết, bạn hồi sinh với một lượng 20% HP tối đa. Bạn bất tử trong 2 giây; Khả năng bị động – LUK: +12; Sau khi sử dụng buff: Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng là 1620 giây | ||
Level 5: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 300, Khi chết, bạn hồi sinh với một lượng 25% HP tối đa. Bạn bất tử trong 2 giây; Khả năng bị động – LUK: +15; Sau khi sử dụng buff: Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng là 1575 giây | ||
Level 6: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 300, Khi chết, bạn hồi sinh với một lượng 30% HP tối đa. Bạn bất tử trong 2 giây; Khả năng bị động – LUK: +18; Sau khi sử dụng buff: Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng là 1530 giây | ||
Level 7: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 300, Khi chết, bạn hồi sinh với một lượng 35% HP tối đa. Bạn bất tử trong 2 giây; Khả năng bị động – LUK: +21; Sau khi sử dụng buff: Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng là 1485 giây | ||
Level 8: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 300, Khi chết, bạn hồi sinh với một lượng 40% HP tối đa. Bạn bất tử trong 2 giây; Khả năng bị động – LUK: +24; Sau khi sử dụng buff: Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng là 1440 giây | ||
Level 9: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 300, Khi chết, bạn hồi sinh với một lượng 45% HP tối đa. Bạn bất tử trong 2 giây; Khả năng bị động – LUK: +27; Sau khi sử dụng buff: Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng là 1395 giây | ||
Level 10: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 300, Khi chết, bạn hồi sinh với một lượng 50% HP tối đa. Bạn bất tử trong 3 giây; Khả năng bị động – LUK: +30; Sau khi sử dụng buff: Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng là 1350 giây | ||
Level 11: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 300, Khi chết, bạn hồi sinh với một lượng 55% HP tối đa. Bạn bất tử trong 3 giây; Khả năng bị động – LUK: +33; Sau khi sử dụng buff: Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng là 1305 giây | ||
Level 12: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 300, Khi chết, bạn hồi sinh với một lượng 60% HP tối đa. Bạn bất tử trong 3 giây; Khả năng bị động – LUK: +36; Sau khi sử dụng buff: Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng là 1260 giây | ||
Level 13: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 300, Khi chết, bạn hồi sinh với một lượng 65% HP tối đa. Bạn bất tử trong 3 giây; Khả năng bị động – LUK: +39; Sau khi sử dụng buff: Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng là 1215 giây | ||
Level 14: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 300, Khi chết, bạn hồi sinh với một lượng 70% HP tối đa. Bạn bất tử trong 3 giây; Khả năng bị động – LUK: +42; Sau khi sử dụng buff: Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng là 1170 giây | ||
Level 15: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 300, Khi chết, bạn hồi sinh với một lượng 75% HP tối đa. Bạn bất tử trong 3 giây; Khả năng bị động – LUK: +45; Sau khi sử dụng buff: Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng là 1125 giây | ||
Level 16: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 300, Khi chết, bạn hồi sinh với một lượng 80% HP tối đa. Bạn bất tử trong 3 giây; Khả năng bị động – LUK: +48; Sau khi sử dụng buff: Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng là 1080 giây | ||
Level 17: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 300, Khi chết, bạn hồi sinh với một lượng 85% HP tối đa. Bạn bất tử trong 3 giây; Khả năng bị động – LUK: +51; Sau khi sử dụng buff: Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng là 1035 giây | ||
Level 18: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 300, Khi chết, bạn hồi sinh với một lượng 90% HP tối đa. Bạn bất tử trong 3 giây; Khả năng bị động – LUK: +54; Sau khi sử dụng buff: Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng là 990 giây | ||
Level 19: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 300, Khi chết, bạn hồi sinh với một lượng 95% HP tối đa. Bạn bất tử trong 3 giây; Khả năng bị động – LUK: +57; Sau khi sử dụng buff: Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng là 945 giây | ||
Level 20: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 300, Khi chết, bạn hồi sinh với một lượng 100% HP tối đa. Bạn bất tử trong 4 giây; Khả năng bị động – LUK: +60; Sau khi sử dụng buff: Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng là 900 giây |
Impeccable Memory III | Maximum Level: 20 | |
Loại: Tùy thuộc vào Loại của kĩ năng lấy trộm được. | ||
Mô tả:Bạn có thể sử dụng kĩ năng lấy trộm của Nghề III – nhánh Explorer. Khả năng bị động của kĩ năng không ảnh hưởng đến bạn.Sử dụng kĩ năng Loadout để trang bị kĩ năng lấy trộm được. | ||
Level 1: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 1 | ||
Level 2: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 2 | ||
Level 3: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 3 | ||
Level 4: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 4 | ||
Level 5: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 5 | ||
Level 6: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 6 | ||
Level 7: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 7 | ||
Level 8: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 8 | ||
Level 9: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 9 | ||
Level 10: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 10 | ||
Level 11: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 11 | ||
Level 12: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 12 | ||
Level 13: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 13 | ||
Level 14: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 14 | ||
Level 15: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 15 | ||
Level 16: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 16 | ||
Level 17: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 17 | ||
Level 18: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 18 | ||
Level 19: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 19 | ||
Level 20: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 20 | ||
Blason Fantome | Maximum Level: 20 | |
Loại: Chủ động | ||
Mô tả: Cắt mục tiêu thành từng mảnh. | ||
Level 1: MP tiêu tốn: 25, Sát thương: 168%, Số lần tấn công: 4, Số mục tiêu tối đa: 8 | ||
Level 2: MP tiêu tốn: 25, Sát thương: 171%, Số lần tấn công: 4, Số mục tiêu tối đa: 8 | ||
Level 3: MP tiêu tốn: 25, Sát thương: 174%, Số lần tấn công: 4, Số mục tiêu tối đa: 8 | ||
Level 4: MP tiêu tốn: 26, Sát thương: 177%, Số lần tấn công: 4, Số mục tiêu tối đa: 8 | ||
Level 5: MP tiêu tốn: 26, Sát thương: 180%, Số lần tấn công: 4, Số mục tiêu tối đa: 8 | ||
Level 6: MP tiêu tốn: 26, Sát thương: 183%, Số lần tấn công: 4, Số mục tiêu tối đa: 8 | ||
Level 7: MP tiêu tốn: 26, Sát thương: 186%, Số lần tấn công: 4, Số mục tiêu tối đa: 8 | ||
Level 8: MP tiêu tốn: 27, Sát thương: 189%, Số lần tấn công: 4, Số mục tiêu tối đa: 8 | ||
Level 9: MP tiêu tốn: 27, Sát thương: 192%, Số lần tấn công: 4, Số mục tiêu tối đa: 8 | ||
Level 10: MP tiêu tốn: 27, Sát thương: 195%, Số lần tấn công: 4, Số mục tiêu tối đa: 8 | ||
Level 11: MP tiêu tốn: 27, Sát thương: 198%, Số lần tấn công: 4, Số mục tiêu tối đa: 8 | ||
Level 12: MP tiêu tốn: 28, Sát thương: 201%, Số lần tấn công: 4, Số mục tiêu tối đa: 8 | ||
Level 13: MP tiêu tốn: 28, Sát thương: 204%, Số lần tấn công: 4, Số mục tiêu tối đa: 8 | ||
Level 14: MP tiêu tốn: 28, Sát thương: 207%, Số lần tấn công: 4, Số mục tiêu tối đa: 8 | ||
Level 15: MP tiêu tốn: 28, Sát thương: 210%, Số lần tấn công: 4, Số mục tiêu tối đa: 8 | ||
Level 16: MP tiêu tốn: 29, Sát thương: 213%, Số lần tấn công: 4, Số mục tiêu tối đa: 8 | ||
Level 17: MP tiêu tốn: 29, Sát thương: 216%, Số lần tấn công: 4, Số mục tiêu tối đa: 8 | ||
Level 18: MP tiêu tốn: 29, Sát thương: 219%, Số lần tấn công: 4, Số mục tiêu tối đa: 8 | ||
Level 19: MP tiêu tốn: 29, Sát thương: 222%, Số lần tấn công: 4, Số mục tiêu tối đa: 8 | ||
Level 20: MP tiêu tốn: 30, Sát thương: 225%, Số lần tấn công: 4, Số mục tiêu tối đa: 8 |
Mist Mask | Maximum Level: 20 | |
Loại: Bị động | ||
Mô tả: Tăng khả năng Né tránh. | ||
Level 1: Khả năng Né tránh: 11% | ||
Level 2: Khả năng Né tránh: 12% | ||
Level 3: Khả năng Né tránh: 13% | ||
Level 4: Khả năng Né tránh: 14% | ||
Level 5: Khả năng Né tránh: 15% | ||
Level 6: Khả năng Né tránh: 16% | ||
Level 7: Khả năng Né tránh: 17% | ||
Level 8: Khả năng Né tránh: 18% | ||
Level 9: Khả năng Né tránh: 19% | ||
Level 10: Khả năng Né tránh: 20% | ||
Level 11: Khả năng Né tránh: 21% | ||
Level 12: Khả năng Né tránh: 22% | ||
Level 13: Khả năng Né tránh: 23% | ||
Level 14: Khả năng Né tránh: 24% | ||
Level 15: Khả năng Né tránh: 25% | ||
Level 16: Khả năng Né tránh: 26% | ||
Level 17: Khả năng Né tránh: 27% | ||
Level 18: Khả năng Né tránh: 28% | ||
Level 19: Khả năng Né tránh: 29% | ||
Level 20: Khả năng Né tránh: 30% | ||
Piercing Vision | Maximum Level: 20 | |
Loại: Bị động | ||
Mô tả: Tăng Tỉ lệ Sát thương chí mạng. | ||
Level 1: Tỉ lệ Sát thương chí mạng: +12% | ||
Level 2: Tỉ lệ Sát thương chí mạng: +14% | ||
Level 3: Tỉ lệ Sát thương chí mạng: +16% | ||
Level 4: Tỉ lệ Sát thương chí mạng: +18% | ||
Level 5: Tỉ lệ Sát thương chí mạng: +20% | ||
Level 6: Tỉ lệ Sát thương chí mạng: +22% | ||
Level 7: Tỉ lệ Sát thương chí mạng: +24% | ||
Level 8: Tỉ lệ Sát thương chí mạng: +26% | ||
Level 9: Tỉ lệ Sát thương chí mạng: +28% | ||
Level 10: Tỉ lệ Sát thương chí mạng: +30% | ||
Level 11: Tỉ lệ Sát thương chí mạng: +32% | ||
Level 12: Tỉ lệ Sát thương chí mạng: +34% | ||
Level 13: Tỉ lệ Sát thương chí mạng: +36% | ||
Level 14: Tỉ lệ Sát thương chí mạng: +38% | ||
Level 15: Tỉ lệ Sát thương chí mạng: +40% | ||
Level 16: Tỉ lệ Sát thương chí mạng: +42% | ||
Level 17: Tỉ lệ Sát thương chí mạng: +44% | ||
Level 18: Tỉ lệ Sát thương chí mạng: +46% | ||
Level 19: Tỉ lệ Sát thương chí mạng: +48% | ||
Level 20: Tỉ lệ Sát thương chí mạng: +50% |
Phantom (Nghề IV)
Aria Amour | Maximum Level: 30 | |
Loại: Hỗ trợ | ||
Mô tả: Những kí ức về Aria tăng khả năng Sát thương cho bạn, đồng thời bạn phát hiện ra những điểm yếu của mục tiêu và thực hiện những đòn tấn công Xuyên giáp | ||
Level 1: MP tiêu tốn: 33, Sát thương: +1%, Xuyên giáp: 1%, Thời gian: 37 | ||
Level 2: MP tiêu tốn: 36, Sát thương: +2%, Xuyên giáp: 2%, Thời gian: 44 | ||
Level 3: MP tiêu tốn: 39, Sát thương: +3%, Xuyên giáp: 3%, Thời gian: 51 | ||
Level 4: MP tiêu tốn: 42, Sát thương: +4%, Xuyên giáp: 4%, Thời gian: 58 | ||
Level 5: MP tiêu tốn: 45, Sát thương: +5%, Xuyên giáp: 5%, Thời gian: 65 | ||
Level 6: MP tiêu tốn: 48, Sát thương: +6%, Xuyên giáp: 6%, Thời gian: 72 | ||
Level 7: MP tiêu tốn: 51, Sát thương: +7%, Xuyên giáp: 7%, Thời gian: 79 | ||
Level 8: MP tiêu tốn: 54, Sát thương: +8%, Xuyên giáp: 8%, Thời gian: 86 | ||
Level 9: MP tiêu tốn: 57, Sát thương: +9%, Xuyên giáp: 9%, Thời gian: 93 | ||
Level 10: MP tiêu tốn: 60, Sát thương: +10%, Xuyên giáp: 10%, Thời gian: 100 | ||
Level 11: MP tiêu tốn: 63, Sát thương: +11%, Xuyên giáp: 11%, Thời gian: 107 | ||
Level 12: MP tiêu tốn: 66, Sát thương: +12%, Xuyên giáp: 12%, Thời gian: 114 | ||
Level 13: MP tiêu tốn: 69, Sát thương: +13%, Xuyên giáp: 13%, Thời gian: 121 | ||
Level 14: MP tiêu tốn: 72, Sát thương: +14%, Xuyên giáp: 14%, Thời gian: 128 | ||
Level 15: MP tiêu tốn: 75, Sát thương: +15%, Xuyên giáp: 15%, Thời gian: 135 | ||
Level 16: MP tiêu tốn: 78, Sát thương: +16%, Xuyên giáp: 16%, Thời gian: 142 | ||
Level 17: MP tiêu tốn: 81, Sát thương: +17%, Xuyên giáp: 17%, Thời gian: 149 | ||
Level 18: MP tiêu tốn: 84, Sát thương: +18%, Xuyên giáp: 18%, Thời gian: 156 | ||
Level 19: MP tiêu tốn: 87, Sát thương: +19%, Xuyên giáp: 19%, Thời gian: 163 | ||
Level 20: MP tiêu tốn: 90, Sát thương: +20%, Xuyên giáp: 20%, Thời gian: 170 | ||
Level 21: MP tiêu tốn: 93, Sát thương: +21%, Xuyên giáp: 21%, Thời gian: 177 | ||
Level 22: MP tiêu tốn: 96, Sát thương: +22%, Xuyên giáp: 22%, Thời gian: 184 | ||
Level 23: MP tiêu tốn: 99, Sát thương: +23%, Xuyên giáp: 23%, Thời gian: 191 | ||
Level 24: MP tiêu tốn: 102, Sát thương: +24%, Xuyên giáp: 24%, Thời gian: 198 | ||
Level 25: MP tiêu tốn: 105, Sát thương: +25%, Xuyên giáp: 25%, Thời gian: 205 | ||
Level 26: MP tiêu tốn: 108, Sát thương: +26%, Xuyên giáp: 26%, Thời gian: 212 | ||
Level 27: MP tiêu tốn: 111, Sát thương: +27%, Xuyên giáp: 27%, Thời gian: 219 | ||
Level 28: MP tiêu tốn: 114, Sát thương: +28%, Xuyên giáp: 28%, Thời gian: 226 | ||
Level 29: MP tiêu tốn: 117, Sát thương: +29%, Xuyên giáp: 29%, Thời gian: 233 | ||
Level 30: MP tiêu tốn: 120, Sát thương: +30%, Xuyên giáp: 30%, Thời gian: 240 | ||
Level 31: MP tiêu tốn: 123, Sát thương: +31%, Xuyên giáp: 31%, Thời gian: 247 | ||
Level 32: MP tiêu tốn: 126, Sát thương: +32%, Xuyên giáp: 32%, Thời gian: 254 | ||
Cấp độ của kĩ năng có thể tăng hơn Maxium Level nhờ Kĩ năng Combat Orders. | ||
Tempest | Maximum Level: 30 | |
Loại: Chủ động | ||
Mô tả: Tạo ra một cơn lốc xoáy bằng những lá bài và tấn công những mục tiêu xung quanh. | ||
Level 1: MP tiêu tốn: 25, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 226%; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 15 giây | ||
Level 2: MP tiêu tốn: 25, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 232%; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 15 giây | ||
Level 3: MP tiêu tốn: 25, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 238%; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 15 giây | ||
Level 4: MP tiêu tốn: 25, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 244%; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 15 giây | ||
Level 5: MP tiêu tốn: 25, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 250%; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 15 giây | ||
Level 6: MP tiêu tốn: 26, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 256%; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 15 giây | ||
Level 7: MP tiêu tốn: 26, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 262%; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 15 giây | ||
Level 8: MP tiêu tốn: 26, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 268%; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 15 giây | ||
Level 9: MP tiêu tốn: 26, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 274%; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 15 giây | ||
Level 10: MP tiêu tốn: 26, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 280%; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 14 giây | ||
Level 11: MP tiêu tốn: 26, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 286%; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 14 giây | ||
Level 12: MP tiêu tốn: 27, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 292%; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 14 giây | ||
Level 13: MP tiêu tốn: 27, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 298%; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 14 giây | ||
Level 14: MP tiêu tốn: 27, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 304%; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 14 giây | ||
Level 15: MP tiêu tốn: 27, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 310%; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 14 giây | ||
Level 16: MP tiêu tốn: 27, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 316%; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 14 giây | ||
Level 17: MP tiêu tốn: 27, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 322%; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 14 giây | ||
Level 18: MP tiêu tốn: 28, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 328%; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 14 giây | ||
Level 19: MP tiêu tốn: 28, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 334%; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 14 giây | ||
Level 20: MP tiêu tốn: 28, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 340%; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 13 giây | ||
Level 21: MP tiêu tốn: 28, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 346%; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 13 giây | ||
Level 22: MP tiêu tốn: 28, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 352%; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 13 giây | ||
Level 23: MP tiêu tốn: 28, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 358%; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 13 giây | ||
Level 24: MP tiêu tốn: 29, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 364%; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 13 giây | ||
Level 25: MP tiêu tốn: 29, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 370%; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 13 giây | ||
Level 26: MP tiêu tốn: 29, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 376%; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 13 giây | ||
Level 27: MP tiêu tốn: 29, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 382%; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 13 giây | ||
Level 28: MP tiêu tốn: 29, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 388%; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 13 giây | ||
Level 29: MP tiêu tốn: 29, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 394%; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 13 giây | ||
Level 30: MP tiêu tốn: 30, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 400%; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 12 giây | ||
Level 31: MP tiêu tốn: 30, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 406%; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 12 giây | ||
Level 32: MP tiêu tốn: 30, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 412%; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 12 giây | ||
Cấp độ của kĩ năng có thể tăng hơn Maxium Level nhờ Kĩ năng Combat Orders. |
Pouvoir Emprunte | Maximum Level: 20 | |
Loại: Chủ động | ||
Mô tả: Lấy trộm buff của những quái vật ở gần bạn. Kĩ năng này chỉ có tác dụng lên những quái vật đã được buff. | ||
Level 1: MP tiêu tốn: 50, Số mục tiêu tối đa: 12, Loại buff lấy được: Loại Tăng Tấn công: Tấn công Vật lý +2; Loại Khóa đòn tấn công: Sát thương nhận được -2%; Loại Phản đòn tấn công: Phản lại 30% Sát thương nhận được; Loại Bất khả chiến bại: Trở nên Bất bại trong một khoảng thời gian nhất định; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 117 giây | ||
Level 2: MP tiêu tốn: 51, Số mục tiêu tối đa: 12, Loại buff lấy được: Loại Tăng Tấn công: Tấn công Vật lý +4; Loại Khóa đòn tấn công: Sát thương nhận được -4%; Loại Phản đòn tấn công: Phản lại 60% Sát thương nhận được; Loại Bất khả chiến bại: Trở nên Bất bại trong một khoảng thời gian nhất định; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 114 giây | ||
Level 3: MP tiêu tốn: 51, Số mục tiêu tối đa: 12, Loại buff lấy được: Loại Tăng Tấn công: Tấn công Vật lý +6; Loại Khóa đòn tấn công: Sát thương nhận được -6%; Loại Phản đòn tấn công: Phản lại 90% Sát thương nhận được; Loại Bất khả chiến bại: Trở nên Bất bại trong một khoảng thời gian nhất định; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 111 giây | ||
Level 4: MP tiêu tốn: 52, Số mục tiêu tối đa: 12, Loại buff lấy được: Loại Tăng Tấn công: Tấn công Vật lý +8; Loại Khóa đòn tấn công: Sát thương nhận được -8%; Loại Phản đòn tấn công: Phản lại 120% Sát thương nhận được; Loại Bất khả chiến bại: Trở nên Bất bại trong một khoảng thời gian nhất định; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 108 giây | ||
Level 5: MP tiêu tốn: 52, Số mục tiêu tối đa: 12, Loại buff lấy được: Loại Tăng Tấn công: Tấn công Vật lý +10; Loại Khóa đòn tấn công: Sát thương nhận được -10%; Loại Phản đòn tấn công: Phản lại 150% Sát thương nhận được; Loại Bất khả chiến bại: Trở nên Bất bại trong một khoảng thời gian nhất định; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 105 giây | ||
Level 6: MP tiêu tốn: 53, Số mục tiêu tối đa: 12, Loại buff lấy được: Loại Tăng Tấn công: Tấn công Vật lý +12; Loại Khóa đòn tấn công: Sát thương nhận được -12%; Loại Phản đòn tấn công: Phản lại 180% Sát thương nhận được; Loại Bất khả chiến bại: Trở nên Bất bại trong một khoảng thời gian nhất định; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 102 giây | ||
Level 7: MP tiêu tốn: 53, Số mục tiêu tối đa: 12, Loại buff lấy được: Loại Tăng Tấn công: Tấn công Vật lý +14; Loại Khóa đòn tấn công: Sát thương nhận được -14%; Loại Phản đòn tấn công: Phản lại 210% Sát thương nhận được; Loại Bất khả chiến bại: Trở nên Bất bại trong một khoảng thời gian nhất định; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 99 giây | ||
Level 8: MP tiêu tốn: 54, Số mục tiêu tối đa: 12, Loại buff lấy được: Loại Tăng Tấn công: Tấn công Vật lý +16; Loại Khóa đòn tấn công: Sát thương nhận được -16%; Loại Phản đòn tấn công: Phản lại 240% Sát thương nhận được; Loại Bất khả chiến bại: Trở nên Bất bại trong một khoảng thời gian nhất định; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 96 giây | ||
Level 9: MP tiêu tốn: 54, Số mục tiêu tối đa: 12, Loại buff lấy được: Loại Tăng Tấn công: Tấn công Vật lý +18; Loại Khóa đòn tấn công: Sát thương nhận được -18%; Loại Phản đòn tấn công: Phản lại 270% Sát thương nhận được; Loại Bất khả chiến bại: Trở nên Bất bại trong một khoảng thời gian nhất định; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 93 giây | ||
Level 10: MP tiêu tốn: 55, Số mục tiêu tối đa: 12, Loại buff lấy được: Loại Tăng Tấn công: Tấn công Vật lý +20; Loại Khóa đòn tấn công: Sát thương nhận được -20%; Loại Phản đòn tấn công: Phản lại 300% Sát thương nhận được; Loại Bất khả chiến bại: Trở nên Bất bại trong một khoảng thời gian nhất định; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 90 giây | ||
Level 11: MP tiêu tốn: 55, Số mục tiêu tối đa: 12, Loại buff lấy được: Loại Tăng Tấn công: Tấn công Vật lý +22; Loại Khóa đòn tấn công: Sát thương nhận được -22%; Loại Phản đòn tấn công: Phản lại 330% Sát thương nhận được; Loại Bất khả chiến bại: Trở nên Bất bại trong một khoảng thời gian nhất định; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 87 giây | ||
Level 12: MP tiêu tốn: 56, Số mục tiêu tối đa: 12, Loại buff lấy được: Loại Tăng Tấn công: Tấn công Vật lý +24; Loại Khóa đòn tấn công: Sát thương nhận được -24%; Loại Phản đòn tấn công: Phản lại 360% Sát thương nhận được; Loại Bất khả chiến bại: Trở nên Bất bại trong một khoảng thời gian nhất định; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 84 giây | ||
Level 13: MP tiêu tốn: 56, Số mục tiêu tối đa: 12, Loại buff lấy được: Loại Tăng Tấn công: Tấn công Vật lý +26; Loại Khóa đòn tấn công: Sát thương nhận được -26%; Loại Phản đòn tấn công: Phản lại 390% Sát thương nhận được; Loại Bất khả chiến bại: Trở nên Bất bại trong một khoảng thời gian nhất định; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 81 giây | ||
Level 14: MP tiêu tốn: 57, Số mục tiêu tối đa: 12, Loại buff lấy được: Loại Tăng Tấn công: Tấn công Vật lý +28; Loại Khóa đòn tấn công: Sát thương nhận được -28%; Loại Phản đòn tấn công: Phản lại 420% Sát thương nhận được; Loại Bất khả chiến bại: Trở nên Bất bại trong một khoảng thời gian nhất định; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 78 giây | ||
Level 15: MP tiêu tốn: 57, Số mục tiêu tối đa: 12, Loại buff lấy được: Loại Tăng Tấn công: Tấn công Vật lý +30; Loại Khóa đòn tấn công: Sát thương nhận được -30%; Loại Phản đòn tấn công: Phản lại 450% Sát thương nhận được; Loại Bất khả chiến bại: Trở nên Bất bại trong một khoảng thời gian nhất định; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 75 giây | ||
Level 16: MP tiêu tốn: 58, Số mục tiêu tối đa: 12, Loại buff lấy được: Loại Tăng Tấn công: Tấn công Vật lý +32; Loại Khóa đòn tấn công: Sát thương nhận được -32%; Loại Phản đòn tấn công: Phản lại 480% Sát thương nhận được; Loại Bất khả chiến bại: Trở nên Bất bại trong một khoảng thời gian nhất định; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 72 giây | ||
Level 17: MP tiêu tốn: 58, Số mục tiêu tối đa: 12, Loại buff lấy được: Loại Tăng Tấn công: Tấn công Vật lý +34; Loại Khóa đòn tấn công: Sát thương nhận được -34%; Loại Phản đòn tấn công: Phản lại 510% Sát thương nhận được; Loại Bất khả chiến bại: Trở nên Bất bại trong một khoảng thời gian nhất định; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 69 giây | ||
Level 18: MP tiêu tốn: 59, Số mục tiêu tối đa: 12, Loại buff lấy được: Loại Tăng Tấn công: Tấn công Vật lý +36; Loại Khóa đòn tấn công: Sát thương nhận được -36%; Loại Phản đòn tấn công: Phản lại 540% Sát thương nhận được; Loại Bất khả chiến bại: Trở nên Bất bại trong một khoảng thời gian nhất định; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 66 giây | ||
Level 19: MP tiêu tốn: 59, Số mục tiêu tối đa: 12, Loại buff lấy được: Loại Tăng Tấn công: Tấn công Vật lý +38; Loại Khóa đòn tấn công: Sát thương nhận được -38%; Loại Phản đòn tấn công: Phản lại 570% Sát thương nhận được; Loại Bất khả chiến bại: Trở nên Bất bại trong một khoảng thời gian nhất định; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 63 giây | ||
Level 20: MP tiêu tốn: 60, Số mục tiêu tối đa: 12, Loại buff lấy được: Loại Tăng Tấn công: Tấn công Vật lý +40; Loại Khóa đòn tấn công: Sát thương nhận được -40%; Loại Phản đòn tấn công: Phản lại 600% Sát thương nhận được; Loại Bất khả chiến bại: Trở nên Bất bại trong một khoảng thời gian nhất định; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 60 giây | ||
Level 21: MP tiêu tốn: 60, Số mục tiêu tối đa: 12, Loại buff lấy được: Loại Tăng Tấn công: Tấn công Vật lý +42; Loại Khóa đòn tấn công: Sát thương nhận được -42%; Loại Phản đòn tấn công: Phản lại 630% Sát thương nhận được; Loại Bất khả chiến bại: Trở nên Bất bại trong một khoảng thời gian nhất định; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 57 giây | ||
Level 22: MP tiêu tốn: 61, Số mục tiêu tối đa: 12, Loại buff lấy được: Loại Tăng Tấn công: Tấn công Vật lý +44; Loại Khóa đòn tấn công: Sát thương nhận được -44%; Loại Phản đòn tấn công: Phản lại 660% Sát thương nhận được; Loại Bất khả chiến bại: Trở nên Bất bại trong một khoảng thời gian nhất định; Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 54 giây | ||
Cấp độ của kĩ năng có thể tăng hơn Maxium Level nhờ Kĩ năng Combat Orders. | ||
Mille Aiguilles | Maximum Level: 30 | |
Loại: Chủ động | ||
Mô tả: Bạn tấn công mục tiêu liên tục với tốc độ không tưởng. Bạn có thể di chuyển khi thi triển kĩ năng này. | ||
Level 1: MP tiêu tốn: 13, Sát thương: 101%, Số mục tiêu tối đa: 6, Số đòn tấn công: 2; Khi đang giữ phím kĩ năng, sử dụng Phím Mũi Tên Trái hoặc Phải để di chuyển | ||
Level 2: MP tiêu tốn: 13, Sát thương: 102%, Số mục tiêu tối đa: 6, Số đòn tấn công: 2; Khi đang giữ phím kĩ năng, sử dụng Phím Mũi Tên Trái hoặc Phải để di chuyển | ||
Level 3: MP tiêu tốn: 13, Sát thương: 103%, Số mục tiêu tối đa: 6, Số đòn tấn công: 2; Khi đang giữ phím kĩ năng, sử dụng Phím Mũi Tên Trái hoặc Phải để di chuyển | ||
Level 4: MP tiêu tốn: 13, Sát thương: 104%, Số mục tiêu tối đa: 6, Số đòn tấn công: 2; Khi đang giữ phím kĩ năng, sử dụng Phím Mũi Tên Trái hoặc Phải để di chuyển | ||
Level 5: MP tiêu tốn: 13, Sát thương: 105%, Số mục tiêu tối đa: 6, Số đòn tấn công: 2; Khi đang giữ phím kĩ năng, sử dụng Phím Mũi Tên Trái hoặc Phải để di chuyển | ||
Level 6: MP tiêu tốn: 13, Sát thương: 106%, Số mục tiêu tối đa: 6, Số đòn tấn công: 2; Khi đang giữ phím kĩ năng, sử dụng Phím Mũi Tên Trái hoặc Phải để di chuyển | ||
Level 7: MP tiêu tốn: 13, Sát thương: 107%, Số mục tiêu tối đa: 6, Số đòn tấn công: 2; Khi đang giữ phím kĩ năng, sử dụng Phím Mũi Tên Trái hoặc Phải để di chuyển | ||
Level 8: MP tiêu tốn: 13, Sát thương: 108%, Số mục tiêu tối đa: 6, Số đòn tấn công: 2; Khi đang giữ phím kĩ năng, sử dụng Phím Mũi Tên Trái hoặc Phải để di chuyển | ||
Level 9: MP tiêu tốn: 13, Sát thương: 109%, Số mục tiêu tối đa: 6, Số đòn tấn công: 2; Khi đang giữ phím kĩ năng, sử dụng Phím Mũi Tên Trái hoặc Phải để di chuyển | ||
Level 10: MP tiêu tốn: 13, Sát thương: 110%, Số mục tiêu tối đa: 6, Số đòn tấn công: 2; Khi đang giữ phím kĩ năng, sử dụng Phím Mũi Tên Trái hoặc Phải để di chuyển | ||
Level 11: MP tiêu tốn: 14, Sát thương: 111%, Số mục tiêu tối đa: 6, Số đòn tấn công: 2; Khi đang giữ phím kĩ năng, sử dụng Phím Mũi Tên Trái hoặc Phải để di chuyển | ||
Level 12: MP tiêu tốn: 14, Sát thương: 112%, Số mục tiêu tối đa: 6, Số đòn tấn công: 2; Khi đang giữ phím kĩ năng, sử dụng Phím Mũi Tên Trái hoặc Phải để di chuyển | ||
Level 13: MP tiêu tốn: 14, Sát thương: 113%, Số mục tiêu tối đa: 6, Số đòn tấn công: 2; Khi đang giữ phím kĩ năng, sử dụng Phím Mũi Tên Trái hoặc Phải để di chuyển | ||
Level 14: MP tiêu tốn: 14, Sát thương: 114%, Số mục tiêu tối đa: 6, Số đòn tấn công: 2; Khi đang giữ phím kĩ năng, sử dụng Phím Mũi Tên Trái hoặc Phải để di chuyển | ||
Level 15: MP tiêu tốn: 14, Sát thương: 115%, Số mục tiêu tối đa: 6, Số đòn tấn công: 2; Khi đang giữ phím kĩ năng, sử dụng Phím Mũi Tên Trái hoặc Phải để di chuyển | ||
Level 16: MP tiêu tốn: 14, Sát thương: 116%, Số mục tiêu tối đa: 6, Số đòn tấn công: 2; Khi đang giữ phím kĩ năng, sử dụng Phím Mũi Tên Trái hoặc Phải để di chuyển | ||
Level 17: MP tiêu tốn: 14, Sát thương: 117%, Số mục tiêu tối đa: 6, Số đòn tấn công: 2; Khi đang giữ phím kĩ năng, sử dụng Phím Mũi Tên Trái hoặc Phải để di chuyển | ||
Level 18: MP tiêu tốn: 14, Sát thương: 118%, Số mục tiêu tối đa: 6, Số đòn tấn công: 2; Khi đang giữ phím kĩ năng, sử dụng Phím Mũi Tên Trái hoặc Phải để di chuyển | ||
Level 19: MP tiêu tốn: 14, Sát thương: 119%, Số mục tiêu tối đa: 6, Số đòn tấn công: 2; Khi đang giữ phím kĩ năng, sử dụng Phím Mũi Tên Trái hoặc Phải để di chuyển | ||
Level 20: MP tiêu tốn: 14, Sát thương: 120%, Số mục tiêu tối đa: 6, Số đòn tấn công: 2; Khi đang giữ phím kĩ năng, sử dụng Phím Mũi Tên Trái hoặc Phải để di chuyển | ||
Level 21: MP tiêu tốn: 15, Sát thương: 121%, Số mục tiêu tối đa: 6, Số đòn tấn công: 2; Khi đang giữ phím kĩ năng, sử dụng Phím Mũi Tên Trái hoặc Phải để di chuyển | ||
Level 22: MP tiêu tốn: 15, Sát thương: 122%, Số mục tiêu tối đa: 6, Số đòn tấn công: 2; Khi đang giữ phím kĩ năng, sử dụng Phím Mũi Tên Trái hoặc Phải để di chuyển | ||
Level 23: MP tiêu tốn: 15, Sát thương: 123%, Số mục tiêu tối đa: 6, Số đòn tấn công: 2; Khi đang giữ phím kĩ năng, sử dụng Phím Mũi Tên Trái hoặc Phải để di chuyển | ||
Level 24: MP tiêu tốn: 15, Sát thương: 124%, Số mục tiêu tối đa: 6, Số đòn tấn công: 2; Khi đang giữ phím kĩ năng, sử dụng Phím Mũi Tên Trái hoặc Phải để di chuyển | ||
Level 25: MP tiêu tốn: 15, Sát thương: 125%, Số mục tiêu tối đa: 6, Số đòn tấn công: 2; Khi đang giữ phím kĩ năng, sử dụng Phím Mũi Tên Trái hoặc Phải để di chuyển | ||
Level 26: MP tiêu tốn: 15, Sát thương: 126%, Số mục tiêu tối đa: 6, Số đòn tấn công: 2; Khi đang giữ phím kĩ năng, sử dụng Phím Mũi Tên Trái hoặc Phải để di chuyển | ||
Level 27: MP tiêu tốn: 15, Sát thương: 127%, Số mục tiêu tối đa: 6, Số đòn tấn công: 2; Khi đang giữ phím kĩ năng, sử dụng Phím Mũi Tên Trái hoặc Phải để di chuyển | ||
Level 28: MP tiêu tốn: 15, Sát thương: 128%, Số mục tiêu tối đa: 6, Số đòn tấn công: 2; Khi đang giữ phím kĩ năng, sử dụng Phím Mũi Tên Trái hoặc Phải để di chuyển | ||
Level 29: MP tiêu tốn: 15, Sát thương: 129%, Số mục tiêu tối đa: 6, Số đòn tấn công: 2; Khi đang giữ phím kĩ năng, sử dụng Phím Mũi Tên Trái hoặc Phải để di chuyển | ||
Level 30: MP tiêu tốn: 15, Sát thương: 130%, Số mục tiêu tối đa: 6, Số đòn tấn công: 2; Khi đang giữ phím kĩ năng, sử dụng Phím Mũi Tên Trái hoặc Phải để di chuyển | ||
Level 31: MP tiêu tốn: 16, Sát thương: 131%, Số mục tiêu tối đa: 6, Số đòn tấn công: 2; Khi đang giữ phím kĩ năng, sử dụng Phím Mũi Tên Trái hoặc Phải để di chuyển | ||
Level 32: MP tiêu tốn: 16, Sát thương: 132%, Số mục tiêu tối đa: 6, Số đòn tấn công: 2; Khi đang giữ phím kĩ năng, sử dụng Phím Mũi Tên Trái hoặc Phải để di chuyển | ||
Cấp độ của kĩ năng có thể tăng hơn Maxium Level nhờ Kĩ năng Combat Orders. |
Impeccable Memory IV | Maximum Level: 30 | |
Loại: Tùy thuộc vào Loại của kĩ năng lấy trộm được. | ||
Mô tả:Bạn có thể sử dụng kĩ năng lấy trộm của Nghề IV – nhánh Explorer. Khả năng bị động của kĩ năng không ảnh hưởng đến bạn.Sử dụng kĩ năng Loadout để trang bị kĩ năng lấy trộm được. | ||
Level 1: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 1 | ||
Level 2: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 2 | ||
Level 3: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 3 | ||
Level 4: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 4 | ||
Level 5: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 5 | ||
Level 6: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 6 | ||
Level 7: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 7 | ||
Level 8: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 8 | ||
Level 9: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 9 | ||
Level 10: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 10 | ||
Level 11: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 11 | ||
Level 12: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 12 | ||
Level 13: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 13 | ||
Level 14: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 14 | ||
Level 15: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 15 | ||
Level 16: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 16 | ||
Level 17: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 17 | ||
Level 18: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 18 | ||
Level 19: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 19 | ||
Level 20: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 20 | ||
Level 21: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 21 | ||
Level 22: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 22 | ||
Level 23: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 23 | ||
Level 24: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 24 | ||
Level 25: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 25 | ||
Level 26: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 26 | ||
Level 27: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 27 | ||
Level 28: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 28 | ||
Level 29: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 29 | ||
Level 30: MP tiêu tốn: bằng với lượng MP tiêu tốn khi sử dụng kĩ năng đang được trang bị. Kĩ năng lấy trộm được không thể vượt quá 30 | ||
Penombre | Maximum Level: 20 | |
Loại: Chủ động | ||
Mô tả: Bắn người ra sau và ném những lá bài phát nổ về phía trước.Có thẻ tạo Combo khi sử dụng kết hợp với kĩ năng Rapier Wit. Tăng sức Sát thương của Rapier Wit. | ||
Level 1: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 40, Sát thương: 505%, Số mục tiêu tối đa: 10, Số lần tấn công: 3; Khả năng bị động – Sát thương của kĩ năng Rapier Wit tăng thêm 12% | ||
Level 2: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 41, Sát thương: 510%, Số mục tiêu tối đa: 10, Số lần tấn công: 3; Khả năng bị động – Sát thương của kĩ năng Rapier Wit tăng thêm 14% | ||
Level 3: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 41, Sát thương: 515%, Số mục tiêu tối đa: 10, Số lần tấn công: 3; Khả năng bị động – Sát thương của kĩ năng Rapier Wit tăng thêm 16% | ||
Level 4: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 42, Sát thương: 520%, Số mục tiêu tối đa: 10, Số lần tấn công: 3; Khả năng bị động – Sát thương của kĩ năng Rapier Wit tăng thêm 18% | ||
Level 5: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 42, Sát thương: 525%, Số mục tiêu tối đa: 10, Số lần tấn công: 3; Khả năng bị động – Sát thương của kĩ năng Rapier Wit tăng thêm 20% | ||
Level 6: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 43, Sát thương: 530%, Số mục tiêu tối đa: 10, Số lần tấn công: 3; Khả năng bị động – Sát thương của kĩ năng Rapier Wit tăng thêm 22% | ||
Level 7: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 43, Sát thương: 535%, Số mục tiêu tối đa: 10, Số lần tấn công: 3; Khả năng bị động – Sát thương của kĩ năng Rapier Wit tăng thêm 24% | ||
Level 8: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 44, Sát thương: 540%, Số mục tiêu tối đa: 10, Số lần tấn công: 3; Khả năng bị động – Sát thương của kĩ năng Rapier Wit tăng thêm 26% | ||
Level 9: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 44, Sát thương: 545%, Số mục tiêu tối đa: 10, Số lần tấn công: 3; Khả năng bị động – Sát thương của kĩ năng Rapier Wit tăng thêm 28% | ||
Level 10: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 45, Sát thương: 550%, Số mục tiêu tối đa: 10, Số lần tấn công: 3; Khả năng bị động – Sát thương của kĩ năng Rapier Wit tăng thêm 30% | ||
Level 11: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 45, Sát thương: 555%, Số mục tiêu tối đa: 10, Số lần tấn công: 3; Khả năng bị động – Sát thương của kĩ năng Rapier Wit tăng thêm 32% | ||
Level 12: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 46, Sát thương: 560%, Số mục tiêu tối đa: 10, Số lần tấn công: 3; Khả năng bị động – Sát thương của kĩ năng Rapier Wit tăng thêm 34% | ||
Level 13: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 46, Sát thương: 565%, Số mục tiêu tối đa: 10, Số lần tấn công: 3; Khả năng bị động – Sát thương của kĩ năng Rapier Wit tăng thêm 36% | ||
Level 14: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 47, Sát thương: 570%, Số mục tiêu tối đa: 10, Số lần tấn công: 3; Khả năng bị động – Sát thương của kĩ năng Rapier Wit tăng thêm 38% | ||
Level 15: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 47, Sát thương: 575%, Số mục tiêu tối đa: 10, Số lần tấn công: 3; Khả năng bị động – Sát thương của kĩ năng Rapier Wit tăng thêm 40% | ||
Level 16: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 48, Sát thương: 580%, Số mục tiêu tối đa: 10, Số lần tấn công: 3; Khả năng bị động – Sát thương của kĩ năng Rapier Wit tăng thêm 42% | ||
Level 17: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 48, Sát thương: 585%, Số mục tiêu tối đa: 10, Số lần tấn công: 3; Khả năng bị động – Sát thương của kĩ năng Rapier Wit tăng thêm 44% | ||
Level 18: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 49, Sát thương: 590%, Số mục tiêu tối đa: 10, Số lần tấn công: 3; Khả năng bị động – Sát thương của kĩ năng Rapier Wit tăng thêm 46% | ||
Level 19: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 49, Sát thương: 595%, Số mục tiêu tối đa: 10, Số lần tấn công: 3; Khả năng bị động – Sát thương của kĩ năng Rapier Wit tăng thêm 48% | ||
Level 20: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 50, Sát thương: 600%, Số mục tiêu tối đa: 10, Số lần tấn công: 3; Khả năng bị động – Sát thương của kĩ năng Rapier Wit tăng thêm 50% | ||
Level 21: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 50, Sát thương: 605%, Số mục tiêu tối đa: 10, Số lần tấn công: 3; Khả năng bị động – Sát thương của kĩ năng Rapier Wit tăng thêm 52% | ||
Level 22: Khi kích hoạt – MP tiêu tốn: 51, Sát thương: 610%, Số mục tiêu tối đa: 10, Số lần tấn công: 3; Khả năng bị động – Sát thương của kĩ năng Rapier Wit tăng thêm 54% | ||
Cấp độ của kĩ năng có thể tăng hơn Maxium Level nhờ Kĩ năng Combat Orders. |
Cane Expert | Maximum Level: 30 | |
Loại: Bị động | Yêu cầu: Level 20 Cane Mastery | |
Mô tả: Tăng tinh thông Cane, Tấn công Vật lý và Sát thương Chí mạng Tối thiểu. | ||
Level 1: Tinh thông Cane: +56%, Tấn công Vật lý: +1, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +1% | ||
Level 2: Tinh thông Cane: +56%, Tấn công Vật lý: +2, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +1% | ||
Level 3: Tinh thông Cane: +57%, Tấn công Vật lý: +3, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +2% | ||
Level 4: Tinh thông Cane: +57%, Tấn công Vật lý: +4, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +2% | ||
Level 5: Tinh thông Cane: +58%, Tấn công Vật lý: +5, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +3% | ||
Level 6: Tinh thông Cane: +58%, Tấn công Vật lý: +6, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +3% | ||
Level 7: Tinh thông Cane: +59%, Tấn công Vật lý: +7, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +4% | ||
Level 8: Tinh thông Cane: +59%, Tấn công Vật lý: +8, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +4% | ||
Level 9: Tinh thông Cane: +60%, Tấn công Vật lý: +9, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +5% | ||
Level 10: Tinh thông Cane: +60%, Tấn công Vật lý: +10, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +5% | ||
Level 11: Tinh thông Cane: +61%, Tấn công Vật lý: +11, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +6% | ||
Level 12: Tinh thông Cane: +61%, Tấn công Vật lý: +12, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +6% | ||
Level 13: Tinh thông Cane: +62%, Tấn công Vật lý: +13, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +7% | ||
Level 14: Tinh thông Cane: +62%, Tấn công Vật lý: +14, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +7% | ||
Level 15: Tinh thông Cane: +63%, Tấn công Vật lý: +15, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +8% | ||
Level 16: Tinh thông Cane: +63%, Tấn công Vật lý: +16, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +8% | ||
Level 17: Tinh thông Cane: +64%, Tấn công Vật lý: +17, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +9% | ||
Level 18: Tinh thông Cane: +64%, Tấn công Vật lý: +18, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +9% | ||
Level 19: Tinh thông Cane: +65%, Tấn công Vật lý: +19, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +10% | ||
Level 20: Tinh thông Cane: +65%, Tấn công Vật lý: +20, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +10% | ||
Level 21: Tinh thông Cane: +66%, Tấn công Vật lý: +21, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +11% | ||
Level 22: Tinh thông Cane: +66%, Tấn công Vật lý: +22, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +11% | ||
Level 23: Tinh thông Cane: +67%, Tấn công Vật lý: +23, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +12% | ||
Level 24: Tinh thông Cane: +67%, Tấn công Vật lý: +24, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +12% | ||
Level 25: Tinh thông Cane: +68%, Tấn công Vật lý: +25, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +13% | ||
Level 26: Tinh thông Cane: +68%, Tấn công Vật lý: +26, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +13% | ||
Level 27: Tinh thông Cane: +69%, Tấn công Vật lý: +27, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +14% | ||
Level 28: Tinh thông Cane: +69%, Tấn công Vật lý: +28, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +14% | ||
Level 29: Tinh thông Cane: +70%, Tấn công Vật lý: +29, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +15% | ||
Level 30: Tinh thông Cane: +70%, Tấn công Vật lý: +30, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +15% | ||
Level 31: Tinh thông Cane: +71%, Tấn công Vật lý: +31, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +16% | ||
Level 32: Tinh thông Cane: +71%, Tấn công Vật lý: +32, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +16% | ||
Cấp độ của kĩ năng có thể tăng hơn Maxium Level nhờ Kĩ năng Combat Orders. | ||
Maple Warrior | Maximum Level: 30 | |
Loại: Hỗ trợ | ||
Mô tả: Tăng chỉ số STR/DEX/INT/LUK theo % cho cả nhóm. | ||
Level 1: MP tiêu tốn: 10, All Stats: +1%, Thời gian: 30 giây | ||
Level 2: MP tiêu tốn: 10, All Stats: +1%, Thời gian: 60 giây | ||
Level 3: MP tiêu tốn: 10, All Stats: +2%, Thời gian: 90 giây | ||
Level 4: MP tiêu tốn: 10, All Stats: +2%, Thời gian: 120 giây | ||
Level 5: MP tiêu tốn: 20, All Stats: +3%, Thời gian: 150 giây | ||
Level 6: MP tiêu tốn: 20, All Stats: +3%, Thời gian: 180 giây | ||
Level 7: MP tiêu tốn: 20, All Stats: +4%, Thời gian: 210 giây | ||
Level 8: MP tiêu tốn: 20, All Stats: +4%, Thời gian: 240 giây | ||
Level 9: MP tiêu tốn: 20, All Stats: +5%, Thời gian: 270 giây | ||
Level 10: MP tiêu tốn: 30, All Stats: +5%, Thời gian: 300 giây | ||
Level 11: MP tiêu tốn: 30, All Stats: +6%, Thời gian: 330 giây | ||
Level 12: MP tiêu tốn: 30, All Stats: +6%, Thời gian: 360 giây | ||
Level 13: MP tiêu tốn: 30, All Stats: +7%, Thời gian: 390 giây | ||
Level 14: MP tiêu tốn: 30, All Stats: +7%, Thời gian: 420 giây | ||
Level 15: MP tiêu tốn: 40, All Stats: +8%, Thời gian: 450 giây | ||
Level 16: MP tiêu tốn: 40, All Stats: +8%, Thời gian: 480 giây | ||
Level 17: MP tiêu tốn: 40, All Stats: +9%, Thời gian: 510 giây | ||
Level 18: MP tiêu tốn: 40, All Stats: +9%, Thời gian: 540 giây | ||
Level 19: MP tiêu tốn: 40, All Stats: +10%, Thời gian: 570 giây | ||
Level 20: MP tiêu tốn: 50, All Stats: +10%, Thời gian: 600 giây | ||
Level 21: MP tiêu tốn: 50, All Stats: +11%, Thời gian: 630 giây | ||
Level 22: MP tiêu tốn: 50, All Stats: +11%, Thời gian: 660 giây | ||
Level 23: MP tiêu tốn: 50, All Stats: +12%, Thời gian: 690 giây | ||
Level 24: MP tiêu tốn: 50, All Stats: +12%, Thời gian: 720 giây | ||
Level 25: MP tiêu tốn: 60, All Stats: +13%, Thời gian: 750 giây | ||
Level 26: MP tiêu tốn: 60, All Stats: +13%, Thời gian: 780 giây | ||
Level 27: MP tiêu tốn: 60, All Stats: +14%, Thời gian: 810 giây | ||
Level 28: MP tiêu tốn: 60, All Stats: +14%, Thời gian: 840 giây | ||
Level 29: MP tiêu tốn: 60, All Stats: +15%, Thời gian: 870 giây | ||
Level 30: MP tiêu tốn: 70, All Stats: +15%, Thời gian: 900 giây | ||
Level 31: MP tiêu tốn: 70, All Stats: +16%, Thời gian: 930 giây | ||
Level 32: MP tiêu tốn: 70, All Stats: +16%, Thời gian: 960 giây | ||
Cấp độ của kĩ năng có thể tăng hơn Maxium Level nhờ Kĩ năng Combat Orders. |
Carte Noir | Maximum Level: 20 | |
Loại: Tự động | ||
Mô tả: đòn Tấn công chí mạng sẽ có cơ hội tạo ra một lá bài bay tới và sát thương mục tiêu. Lá bài ấy sẽ được đưa vào Bộ bài của bạn. Tăng thêm khả năng Né tránh. | ||
Level 1: Khi thực hiện thành công một đòn Tấn công chí mạng, xuất hiện một lá bài với tỉ lệ 62% . Lá bài gây ra Sát thương: 163%, Bộ bài +1; Khả năng Né tránh: +1% | ||
Level 2: Khi thực hiện thành công một đòn Tấn công chí mạng, xuất hiện một lá bài với tỉ lệ 64% . Lá bài gây ra Sát thương: 166%, Bộ bài +1; Khả năng Né tránh: +2% | ||
Level 3: Khi thực hiện thành công một đòn Tấn công chí mạng, xuất hiện một lá bài với tỉ lệ 66% . Lá bài gây ra Sát thương: 169%, Bộ bài +1; Khả năng Né tránh: +3% | ||
Level 4: Khi thực hiện thành công một đòn Tấn công chí mạng, xuất hiện một lá bài với tỉ lệ 68% . Lá bài gây ra Sát thương: 172%, Bộ bài +1; Khả năng Né tránh: +4% | ||
Level 5: Khi thực hiện thành công một đòn Tấn công chí mạng, xuất hiện một lá bài với tỉ lệ 70% . Lá bài gây ra Sát thương: 175%, Bộ bài +1; Khả năng Né tránh: +5% | ||
Level 6: Khi thực hiện thành công một đòn Tấn công chí mạng, xuất hiện một lá bài với tỉ lệ 72% . Lá bài gây ra Sát thương: 178%, Bộ bài +1; Khả năng Né tránh: +6% | ||
Level 7: Khi thực hiện thành công một đòn Tấn công chí mạng, xuất hiện một lá bài với tỉ lệ 74% . Lá bài gây ra Sát thương: 181%, Bộ bài +1; Khả năng Né tránh: +7% | ||
Level 8: Khi thực hiện thành công một đòn Tấn công chí mạng, xuất hiện một lá bài với tỉ lệ 76% . Lá bài gây ra Sát thương: 184%, Bộ bài +1; Khả năng Né tránh: +8% | ||
Level 9: Khi thực hiện thành công một đòn Tấn công chí mạng, xuất hiện một lá bài với tỉ lệ 78% . Lá bài gây ra Sát thương: 187%, Bộ bài +1; Khả năng Né tránh: +9% | ||
Level 10: Khi thực hiện thành công một đòn Tấn công chí mạng, xuất hiện một lá bài với tỉ lệ 80% . Lá bài gây ra Sát thương: 190%, Bộ bài +1; Khả năng Né tránh: +10% | ||
Level 11: Khi thực hiện thành công một đòn Tấn công chí mạng, xuất hiện một lá bài với tỉ lệ 82% . Lá bài gây ra Sát thương: 193%, Bộ bài +1; Khả năng Né tránh: +11% | ||
Level 12: Khi thực hiện thành công một đòn Tấn công chí mạng, xuất hiện một lá bài với tỉ lệ 84% . Lá bài gây ra Sát thương: 196%, Bộ bài +1; Khả năng Né tránh: +12% | ||
Level 13: Khi thực hiện thành công một đòn Tấn công chí mạng, xuất hiện một lá bài với tỉ lệ 86% . Lá bài gây ra Sát thương: 199%, Bộ bài +1; Khả năng Né tránh: +13% | ||
Level 14: Khi thực hiện thành công một đòn Tấn công chí mạng, xuất hiện một lá bài với tỉ lệ 88% . Lá bài gây ra Sát thương: 202%, Bộ bài +1; Khả năng Né tránh: +14% | ||
Level 15: Khi thực hiện thành công một đòn Tấn công chí mạng, xuất hiện một lá bài với tỉ lệ 90% . Lá bài gây ra Sát thương: 205%, Bộ bài +1; Khả năng Né tránh: +15% | ||
Level 16: Khi thực hiện thành công một đòn Tấn công chí mạng, xuất hiện một lá bài với tỉ lệ 92% . Lá bài gây ra Sát thương: 208%, Bộ bài +1; Khả năng Né tránh: +16% | ||
Level 17: Khi thực hiện thành công một đòn Tấn công chí mạng, xuất hiện một lá bài với tỉ lệ 94% . Lá bài gây ra Sát thương: 211%, Bộ bài +1; Khả năng Né tránh: +17% | ||
Level 18: Khi thực hiện thành công một đòn Tấn công chí mạng, xuất hiện một lá bài với tỉ lệ 96% . Lá bài gây ra Sát thương: 214%, Bộ bài +1; Khả năng Né tránh: +18% | ||
Level 19: Khi thực hiện thành công một đòn Tấn công chí mạng, xuất hiện một lá bài với tỉ lệ 98% . Lá bài gây ra Sát thương: 217%, Bộ bài +1; Khả năng Né tránh: +19% | ||
Level 20: Khi thực hiện thành công một đòn Tấn công chí mạng, xuất hiện một lá bài với tỉ lệ 100% . Lá bài gây ra Sát thương: 220%, Bộ bài +1; Khả năng Né tránh: +20% | ||
Level 21: Khi thực hiện thành công một đòn Tấn công chí mạng, xuất hiện một lá bài với tỉ lệ 102% . Lá bài gây ra Sát thương: 223%, Bộ bài +1; Khả năng Né tránh: +21% | ||
Level 22: Khi thực hiện thành công một đòn Tấn công chí mạng, xuất hiện một lá bài với tỉ lệ 104% . Lá bài gây ra Sát thương: 226%, Bộ bài +1; Khả năng Né tránh: +22% | ||
Cấp độ của kĩ năng có thể tăng hơn Maxium Level nhờ Kĩ năng Combat Orders. | ||
Hero’s Will | Maximum Level: 5 | |
Loại: Hỗ trợ | ||
Mô tả: Tập trung trí lực, bạn có thể xóa tan một số trạng thái bất thường đang mắc phải. Tuy nhiên, bạn không thể xóa tan mọi trạng thái bất thường. | ||
Level 1: MP tiêu tốn: 30, Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 600 giây | ||
Level 2: MP tiêu tốn: 30, Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 540 giây | ||
Level 3: MP tiêu tốn: 30, Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 480 giây | ||
Level 4: MP tiêu tốn: 30, Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 420 giây | ||
Level 5: MP tiêu tốn: 30, Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 360 giây | ||
Level 6: MP tiêu tốn: 30, Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 300 giây | ||
Level 7: MP tiêu tốn: 30, Thời gian chờ để sử dụng tiếp kĩ năng: 240 giây | ||
Cấp độ của kĩ năng có thể tăng hơn Maxium Level nhờ Kĩ năng Combat Orders. |
Trả lời