Hệ thống này đã được thay thế bởi Legion.
Character Card là một trong những tính năng được thấy ở phần chọn nhân vật. Character Card tăng các chỉ số nhất định cho tất cả các nhân vật trong world khi được sử dụng.
MỤC LỤC
- Card Deck – Một bộ 3 lá Character Card
- Thứ hạng
- Lợi ích khi sử dụng
- Cách sử dụng Character Card
- Chỉ số của từng Character Card
- Chỉ số của Deck
Card Deck – Một bộ 3 lá Character Card
Mỗi account được phép sử dụng tối đa 3 Decks, được đánh số thứ tự 1, 2, 3 ở UI Character Card, tức là 9 Character Cards khác nhau. Mỗi Deck gồm 3 Character Cards, vì thế nên nếu có Card nào trong account thì nhớ sử dụng để tăng damage/range cho nhân vật nhé!
Lưu ý: không thể sử dụng Character Card giống nhau về Job (Ví dụ bạn có thể sử dụng Card của Buccaneer chung với Corsair, nhưng không thể sử dụng Card của Buccaneer này với một Buccaneer khác).
Thứ hạng
Character Card có 4 thứ hạng như sau:
- : Khi nhân vật chuyển nghề lần 2
- : Khi nhân vật chuyển nghề lần 3
- : Khi nhân vật chuyển nghề lần 4
- : Khi nhân vật đạt level 200
Đối với Zero:
- : Khi nhân vật đạt level 110
- : Khi nhân vật đạt level 130
- : Khi nhân vật đạt level 160
- : Khi nhân vật đạt level 200
Lợi ích khi sử dụng
Mỗi Character Card sẽ cho bạn một chỉ số nhất định, và có rất nhiều chỉ số hữu ích. Xem danh sách bên dưới hoặc click vào đây.
Khi một Deck đủ 3 Cards, Deck cũng sẽ cho bạn một vài chỉ số nhất định. Xem danh sách bên dưới hoặc click vào đây.
Cách sử dụng Character Card
Đăng nhập, chọn kênh và click vào nút Character Card (có thể phải đợi 1 lúc cho game load xong data mới click vào được). UI Character Card sẽ hiện lên.
- Cards in Possession: Là nơi hiển thị những Character Card bạn đang có. Click chuột trái vào card để sử dụng.
- CARD DECK: Là nơi hiển thị những Card đang được sử dụng. Click chuột trái vào card dể ngưng sử dụng. Click vào các tab 1, 2, 3 để chuyển Deck.
- Effects: Là nơi hiển thị những chỉ số của Character Card, Deck đặc biệt, Deck thông thường mang lại cho toàn bộ nhân vật trong World của bạn.
Chỉ số của từng Character Card
Lưu ý: Các Chỉ số Card tăng STR, DEX, INT hay LUK là tăng thuần, tức là không ảnh hưởng bởi các item có potential %stat của nhân vật.
PRO TIPS: Các Card được in nghiêng và in đậm là những Card nên dùng :D. Chiếm tất cả 7/9 slot Card. 2 Card còn lại tùy vào chỉ số (str/dex/int/luk) bạn dùng hay yêu cầu đặc biệt của nghề (buff duration, cooldown reduction, EXP, …) thì cày thêm nhé.
Nghề | Nhánh nghề | Nhân vật | Chỉ số Card |
---|---|---|---|
Bowman | Resistance | Wild Hunter | 20% tỷ lệ gây thêm 4%/8%/12%/16% Damage |
Bowman | Explorer | Marksman | Critical Rate +1%/2%/3%/4% |
Bowman | Explorer | Bowmaster | DEX +10/20/40/80 |
Bowman | Cygnus Knights | Wind Archer | DEX +10/20/40/80 |
Bowman | Heroes | Mercedes | Skill Cooldown -2%/3%/4%/5% (Được tính toán trước khi áp dụng item có dòng cooldown reduction. Lượng cooldown giảm sẽ được làm tròn lên, nhưng không quá 5 giây) |
Magician | Cygnus Knights | Blaze Wizard | +0.5/1/1.5/2 Magic Damage cho mỗi level của nhân vật |
Magician | Heroes | Evan | 70% tỷ lệ thành công cho phép hồi phục 2%/4%/6%/8% lượng MP thuần khi tấn công, Kích hoạt mỗi 10 giây, lần kích hoạt tiếp theo sẽ giảm tỷ lệ kích hoạt thành công, nhưng lượng MP hồi phục tăng gấp đôi. |
Magician | Resistance | Battle Mage | Damage nhận được -2%/3%/4%/5% (Không áp dụng với các đòn tấn công %HP) |
Magician | Sengoku | Kanna | Damage to Boss Monsters +1%/2%/3%/4% |
Magician | Heroes | Luminous | INT +10/20/40/80 |
Magician | Kinesis | Kinesis | INT +10/20/40/80 |
Magician | Beast Tamer | Beast Tamer | Ignore Enemy DEF +2%/4%/6%/8% |
Magician | Explorer | Mage (Ice/Lightning) | +0.5/1/1.5/2 Magic Damage cho mỗi level của nhân vật |
Magician | Explorer | Mage (Fire/Poison) | Max MP +2%/3%/4%/5% |
Magician | Explorer | Bishop | Hiệu năng phục hồi của Pot tăng MP +5%/10%/15%/20%, không áp dụng cho Pot tăng HP, nếu tăng cả HP và MP thì chỉ áp dụng cho MP, không áp dụng cho Pot tăng %MP và %HPMP |
Pirate | Cygnus Knights | Thunder Breaker | +2/3/4/5 Damage cho mỗi level của nhân vật |
Pirate | Heroes | Shade | Critical Damage +1%/2%/3%/5% |
Pirate | Explorer | Cannoneer | EXP giảm khi chết -2%/3%/4%/5% (nhân theo tỷ lệ với khả năng giảm EXP khi chết của Ambition) |
Pirate | Explorer | Buccaneer | +2/3/4/5 Damage cho mỗi level của nhân vật |
Pirate | Nova | Angelic Buster | DEX +10/20/40/80 |
Pirate | Explorer | Jett | Thời gian duy trì Summon (triệu hồi bạn đồng hành) +2%/4%/8%/10% |
Pirate | Explorer | Buccaneer | Thời gian duy trì Summon (triệu hồi bạn đồng hành) +2%/4%/8%/10% |
Pirate | Resistance | Mechanic | Buff Duration +5%/10%/15%/20% |
Thief | Explorer | Dual Blade | LUK +10/20/40/80 |
Thief | Cygnus Knights | Night Walker | LUK +10/20/40/80 |
Thief | Explorer | Night Lord | Jump +2/3/4/5, tăng không quá 123 |
Thief | Heroes | Phantom | Mesos rơi ra từ quái vật +1%/2%/3%/4% |
Thief | Explorer | Shadower | Movement Speed +2/3/4/5, không vượt quá giới hạn |
Thief, Pirate | Resistance | Xenon | STR, DEX & LUK +5/10/20/40 |
Warrior | Heroes | Aran | 70% tỷ lệ thành công cho phép hồi phục 2%/4%/6%/8% lượng HP thuần khi tấn công, Kích hoạt mỗi 10 giây, lần kích hoạt tiếp theo sẽ giảm tỷ lệ kích hoạt thành công, nhưng lượng HP hồi phục tăng gấp đôi. |
Warrior | Resistance | Demon Slayer | Abnormal Status Resistance +1/2/3/4 |
Warrior | Sengoku | Hayato | Critical Damage +1%/2%/3%/4% |
Warrior | Explorer | Hero | Damage nhận được -2%/3%/4%/5% (Không áp dụng với các đòn tấn công %HP) |
Warrior | Resistance | Demon Avenger | Damage to Boss +1%/2%/3%/5% |
Warrior | Cygnus Knights | Dawn Warrior | DEF +2%/3%/4%/5% |
Warrior | Cygnus Knights | Mihile | DEF +2%/3%/4%/5% |
Warrior | Nova | Kaiser | STR +10/20/40/80 |
Warrior | Resistance | Blaster | Ignore Enemy DEF +1%/2%/3%/5% |
Warrior | Explorer | Dark Knight | Max HP +2%/3%/4%/5% |
Warrior | Child of God | Zero | EXP khi đánh quái vật +4%/6%/8%/10% |
Warrior | Explorer | Paladin | +0.5/1/1.5/2 Damage cho mỗi level của nhân vật |
Chỉ số của Deck
Khi 3 Card được trang bị lên, làm đầy 1 Deck, Deck đó sẽ tăng thêm vài chỉ số nữa cho bạn.
Chỉ số đặc biệt của Deck
Chỉ số đặc biệt của Deck xuất hiện khi bạn sử dụng một bộ 3 Card có một vài nét tương đồng nào đó (về nhánh nghề, về nghề). Chỉ số này có thể là tăng Critical Damage hay Ignore Enemy DEF, v..v… và có tên riêng.
Chỉ số đặc biệt có tên giống nhau xuất hiện không quá 1 lần trong bảng Effects. Nếu khác hạng thì cái nào hạng cao hơn sẽ hiển thị, cái còn lại sẽ không có tác dụng. Nếu ngang hạng thì chỉ một cái có tác dụng.
Hạng của chỉ số đặc biệt được tính dựa trên level trung bình của 3 Character Card và ứng với từng giai đoạn chuyển nghề (B: 30-59 >> A: 60-99 >> S: 100-199 >> SS: 200+).
Chỉ số đặc biệt có thể cộng gộp (stack) với Chỉ số thông thường.
Ghi chú:
- Card của nhánh nghề Nova (Kaiser, Angelic Buster), Sengoku (Hayato, Kanna) và Zero khi được đưa vào Deck sẽ không được tính vào các Chỉ số đặc biệt có tên “Free Spirit”, “Blaze of Resistance”, “The Glorious Return” và “Honour of Cygnus”. Điều đó vẫn không xảy ra dù cho Card của nhánh Nova có cùng màu với nhánh Explorer.
- Nếu Card của Zero được đưa chung với với các Card của Warrior trong Deck, hạng của Deck sẽ được tính theo hạng theo level cơ bản của Card chứ không dựa vào hạng theo level của Zero.
Tên | Điều kiện xuất hiện | Tăng thêm |
---|---|---|
Powerful Charge | 3 Cards nghề Warrior | 4%/6%/8%/10% lượng HP cơ bản tăng thêm vào Final Damage |
Magical Storm | 3 Cards nghề Magician | 4%/6%/8%/10% lượng MP cơ bản tăng thêm vào Final Damage |
Pinpoint Aim | 3 Cards nghề Bowman | Final Attack skill Damage +1%/2%/3%/4% (Chỉ các skill có tên “Final Attack” và “Advanced Final Attack” mới có tác dụng) |
Weak Point Targeting | 3 Cards nghề Thief | Critical Damage +1%/2%/3%/4% |
Pirate's Way | 3 Cards nghề Pirate | Ignore Enemy DEF +2%/4%/6%/8% |
Free Spirit | 3 Cards nhánh nghề Explorer | All Stats +2/5/7/10, có ảnh hưởng bởi item có potential tăng %stat |
Honour of Cygnus | 3 Cards nhánh nghề Cygnus | All Stats +2/5/7/10, có ảnh hưởng bởi item có potential tăng %stat |
The Glorious Return | 3 Cards nhánh nghề Heroes | All Stats +2/5/7/10, có ảnh hưởng bởi item có potential tăng %stat |
Blaze of Resistance | 3 Cards nhánh nghề Resistance | All Stats +2/5/7/10, có ảnh hưởng bởi item có potential tăng %stat |
Chỉ số thông thường của Deck
Chỉ số thông thường của Deck tăng HP, MP, ATT, Magic ATT, Damage to Bosses.
Có thể stack với Chỉ số đặc biệt.
Hạng của chỉ số thông thường sẽ là hạng của Character Card thấp nhất có trong Deck đó. Ví dụ: Deck có 1 Card hạng A, 1 hạng S, 1 hạng SS thì Deck đó sẽ có hạng A.
Tên | Điều kiện xuất hiện | Tăng thêm |
---|---|---|
Warrior's First Step | Deck có 3 Cards Hạng B trở lên | +300 HP, +300 MP |
Warrior's Growth | Deck có 3 Cards Hạng A trở lên | +500 HP, +500 MP, +1 Weapon ATT và Magic ATT |
Warrior's Feat | Deck có 3 Cards Hạng S trở lên | +700 HP, +700 MP, +3 Weapon ATT và Magic ATT, Damage to Bosses +3% |
Completed Warrior | Deck có 3 Cards Hạng SS | +1000 HP, +1000 MP, +5 Weapon ATT và Magic ATT, Damage to Bosses +5% |
18/12/2016 at 4:58 Chiều
pon ơi xin lun bộ card nên dùng lun
19/12/2016 at 8:03 Chiều
Pon vừa edit lại ở post nhé, bạn xem cái nào in nghiêng + đậm ở list Character Card thì cái đó là nên dùng :D.
29/01/2017 at 5:44 Chiều
Ủa mechanic là thief hả 😐 trc h cứ nghĩ nó war hoặc pirate cơ Pon
30/01/2017 at 10:20 Chiều
Úi lỗi pon. Nó là Pirate nha ^~^
Cảm ơn bạn đã tìm ra lỗi giúp mình!
Năm mới vui vẻ ~
26/03/2017 at 9:48 Sáng
Pon ơi skill của các Boss đều tính là % Hp hết hả ( ví dụ con Gollux chẳng hạn , vì t cực ghét nó =-= )
29/03/2017 at 8:34 Sáng
Không hẳn boss nào cũng có skill %HP, nhưng đa phần boss lớn đều có mấy skill như vậy :v và Gollux thì có 5 skill tính theo %HP:
– Vồ (100%)
– Hà hơi tím (50%)
– Hà hơi trắng (25% thì phải, bị seduce tông vào gollux, nếu tông vào là chết luôn)
– Bỏ bả lửa (2 vòng lửa xung quanh, 99%)
– Fire Nova (khè ra vòng tròn lửa ở phase 2 và 3, 25% thì phải)
16/01/2018 at 11:22 Chiều
Sao bây giờ k thấy cái biểu tượng bật char Card nữa a Pon ơi @@
17/01/2018 at 4:14 Chiều
Hệ thống này được thay thế bởi Legion rồi nhé.